nhận xét môn khoa học theo thông tư 22
Mẫu nhận xét học bạ lớp 2 theo Thông tư 22. Học bạ là nơi giáo viên ghi những lời nhận xét của mình về học sinh ở từng môn học về kết quả học tập, bên cạnh đánh giá các chương trình học thì còn có những lời nhận xét về thái độ học tập, năng lực và phẩm
Bạn hãy nắm chắc thông tin bên dưới để nhận diện từng loại thị thực Đương đơn phải thông báo cho Bộ Di trú Úc trong vòng 14 ngày nếu có bất kỳ thay đổi nào về những vấn đề sau Nhưng vì không được tư vấn lộ trình du học để định cư từ đầu, anh đã gặp rất nhiều khó khăn để xin visa định cư Úc dạng tay nghề. Mình có bằng Tiến sĩ bên Pháp, đang dạy Đại học Bách Khoa TpHCM, linh vực Khoa hoc Vật Liệu (mặt Erian Science)
Trường Đại học Thành Đô công bố điểm sàn xét tuyển trình độ Đại học chính quy đợt 1 năm 2022. 00:00. 102. 22. THÁNG 07.
Mẫu 22 Phiếu đánh giá nghiệm thu cấp Đại học Huế đề tài KH&CN cấp Đại học Huế. Mẫu 23 Biên bản họp hội đồng nghiệm thu cấp ĐH Huế đề tài KH&CN cấp Đại học Huế. Mẫu 24 Thông tin kết quả nghiên cứu. Mẫu 25 Thông tin kết quả nghiên cứu bằng tiếng Anh. Mẫu 26
Em hãy nêu những dẫn chứng về sự ủng hộ của nhân dân trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ cuối Dựa vào lược đồ, em hãy trình bày kế hoạch tiến quân ra Bắc của Lê Lợi. Nhận xét về kế hoạch đó. Theo kế hoạch của tướng Nguyễn Chích, được Lê Lợi chấp thuận, ngày 12- 10 - 1424, nghĩa quân Tháng 10-1426, khoảng 5 vạn viện binh giặc do Vương Thông chỉ huy kéo vào thành Đông Quan
Site De Rencontre Ado Sans Adresse Mail. Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22 Lời nhận xét đủ các môn theo Thông tư 22 Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22 giúp thầy cô tham khảo để ghi nhận xét học bạ cho từng học sinh theo Thông tư 22. Năm học 2021 – 2022, học sinh lớp 3, 4, 5 ghi học bạ theo Thông tư 22, còn học sinh lớp 1, 2 ghi theo Thông tư 27. Mẫu nhận xét gồm các môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Âm nhạc, Mĩ Thuật, Kĩ thuật, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Thể dục, Ngoại ngữ, Thủ công. Bên cạnh đó, còn có cả nhận xét năng lực, phẩm chất để thầy cô ghi vào sổ học bạ. Chi tiết mời thầy cô cùng tham khảo bài viết dưới đây của Vik News Mẫu nhận xét học bạ tất cả các môn theo Thông tư 22MônNhận xétTiếng Việt– Đọc viết tốt – Nghe, đọc, viết tốt – Kĩ năng nghe viết tốt – Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu – Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn – Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh – Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc – Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loátToán– Tính toán nhanh, giải toán đúng – Thực hành thành thạo các bài tập – Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt – Nắm chắc kiến thức đã học – Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn – Biết xác định đề toán. Tính toán nhanhTự nhiên và Xã hội– Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt – Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống – Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ – Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốtĐạo đức– Biết xử lí tình huống trong bài tốt – Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học – Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt – Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống – Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn – Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốtThủ công– Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm – Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông – Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu – Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,… – Biết gấp, cắt, dán theo quy trình – Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ côngÂm nhạc– Thuộc lời ca, giai điệu. – Hát hay, biểu diễn tự nhiên – Có năng khiếu hát và biểu diễn – Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tinMỹ thuật– Vẽ đẹp – Có năng khiếu vẽ – Có năng khiếu nặn các con vật – Vẽ theo mẫu đúng – Biết phối hợp màu sắc khi vẽ – Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên – Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu – Có năng khiếu vẽ theo chủ đề – Biết vẽ, nặn các con vật – Có tính sáng tạo khi vẽ, trang dục– Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng. – Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. – Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. – Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi. – Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng. – Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật. – Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung – Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung – Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng. – Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang. – Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi. – Biết hợp tác với bạn trong khi chơi. – Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi. – Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô. – Thuộc bài Thể dục phát triển chung. – Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô. – Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự. – Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng. – Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ. – Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp. – Thực hiện được đi thường theo nhịp. – Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi. – Biết cách đi thường theo hàng dọc. – Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. – Tích cực tham gia tập luyện. – Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. – Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo. – Tham gia được các trò chơi đúng luật. – Tích cực, sáng tạo trong khi chơi. – Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc. – Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang. – Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng. – Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái. – Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. – Linh hoạt, sáng tạo trong học tập. – Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp. – Tích cực và siêng năng tập luyện. – Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. – Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi. – Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi. – Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ. – Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện. – Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học. – Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện. – Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học. – Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn. – Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích. – Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi. – Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ. – Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm. – Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt. – Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn nhận xét các môn học theo Thông tư 22 1. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Toán STT Mã Nội dung nhận xét 1 Tt1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 Tt10 Cần tự giác học tập 3 Tt11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 Tt12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 Tt13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 Tt14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 Tt15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 Tt16 Chưa thuộc bảng cửu chương 9 Tt17 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 10 Tt18 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 11 Tt19 Có cố gắng trong học tập 12 Tt2 Biết giúp bạn học tập 13 Tt20 Có tiến bộ trong học tập 14 Tt21 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 15 Tt22 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 16 Tt23 Hoàn thành công việc được giao 17 Tt24 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 18 Tt25 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 19 Tt26 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 20 Tt27 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 21 Tt28 Tiếp thu bài chậm 22 Tt29 Tiếp thu bài nhanh 23 Tt3 Biết hợp tác với bạn 24 Tt30 Tính toán còn chậm 25 Tt31 Tính toàn còn nhầm lẫn 26 Tt32 Tính toán còn sai sót 27 Tt33 Tính toán nhanh, chính xác 28 Tt34 Tự giác học tập 29 Tt35 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 30 Tt36 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 31 Tt37 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 32 Tt4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 33 Tt5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 34 Tt6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 35 Tt7 Cần tích cực chủ động trong học tập 36 Tt8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 37 Tt9 Cần tích cực tự học 2. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Tiếng Việt STT Mã Nội dung nhận xét 1 TV1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 TV10 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 3 TV11 Cần tích cực tự học 4 TV12 Cần tự giác học tập 5 TV13 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 6 TV14 Chữ viết chưa cẩn thận 7 TV15 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 8 TV16 Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học 9 TV17 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 TV18 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 11 TV19 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 12 TV2 Biết giúp bạn học tập 13 TV20 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 14 TV21 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 15 TV22 Có cố gắng trong học tập 16 TV23 Có tiến bộ trong học tập 17 TV24 Đọc to, rõ ràng 18 TV25 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 19 TV26 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 20 TV27 Hoàn thành công việc được giao 21 TV28 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 22 TV29 Kỹ năng phát âm tương đối tốt 23 TV3 Biết hợp tác với bạn 24 TV30 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 25 TV31 Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm 26 TV32 Nhớ từ, vận dụng tốt 27 TV33 Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc 28 TV34 Phát âm tương đối tốt 29 TV35 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 30 TV36 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 31 TV37 Tiếp thu bài chậm 32 TV38 Tiếp thu bài nhanh 33 TV39 Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả 34 TV4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 35 TV40 Tự giác học tập 36 TV41 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 37 TV42 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 38 TV43 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 39 TV44 Viết chữ đẹp 40 TV45 Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân 41 TV46 Viết văn sáng tạo 42 TV5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 43 TV6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 44 TV7 Cần rèn đọc nhiều hơn 45 TV8 Cần rèn phát âm nhiều hơn 46 TV9 Cần tích cực chủ động trong học tập 3. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Lịch sử – Địa lí STT Mã Nội dung nhận xét 1 LSDL1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 LSDL10 Cần tự giác học tập 3 LSDL11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 LSDL12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 LSDL13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 LSDL14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 LSDL15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 LSDL16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 LSDL17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 LSDL18 Có cố gắng trong học tập 11 LSDL19 Có tiến bộ trong học tập 12 LSDL2 Biết giúp bạn học tập 13 LSDL20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 LSDL21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 LSDL22 Hoàn thành công việc được giao 16 LSDL23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 LSDL24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 LSDL25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 LSDL26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 LSDL27 Tiếp thu bài chậm 21 LSDL28 Tiếp thu bài nhanh 22 LSDL29 Tự giác học tập 23 LSDL3 Biết hợp tác với bạ 24 LSDL30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 LSDL31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 LSDL32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 LSDL4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 LSDL5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 LSDL6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 LSDL7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 LSDL8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 LSDL9 Cần tích cực tự học 4. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Khoa học STT Mã Nội dung nhận xét 1 KH1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 KH10 Cần tự giác học tập 3 KH11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 KH12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 KH13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 KH14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 KH15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 KH16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 KH17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 KH18 Có cố gắng trong học tập 11 KH19 Có tiến bộ trong học tập 12 KH2 Biết giúp bạn học tập 13 KH20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 KH21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 KH22 Hoàn thành công việc được giao 16 KH23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 KH24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 KH25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 KH26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 KH27 Tiếp thu bài chậm 21 KH28 Tiếp thu bài nhanh 22 KH29 Tự giác học tập 23 KH3 Biết hợp tác với bạ 24 KH30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 KH31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 KH32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 KH4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 KH5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 KH6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 KH7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 KH8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 KH9 Cần tích cực tự học 5. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Mĩ thuật STT Mã Nội dung nhận xét 1 MT1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 MT10 Cần tự giác học tập 3 MT11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 MT12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 MT13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 MT14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 MT15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 MT16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 MT17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 MT18 Có cố gắng trong học tập 11 MT19 Có tiến bộ trong học tập 12 MT2 Biết giúp bạn học tập 13 MT20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 MT21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 MT22 Hoàn thành công việc được giao 16 MT23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 MT24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 MT25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 MT26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 MT27 Tiếp thu bài chậm 21 MT28 Tiếp thu bài nhanh 22 MT29 Tự giác học tập 23 MT3 Biết hợp tác với bạ 24 MT30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 MT31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 MT32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 MT4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 MT5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 MT6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 MT7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 MT8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 MT9 Cần tích cực tự học 6. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Kĩ thuật STT Mã Nội dung nhận xét 1 Kt1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 Kt10 Cần tự giác học tập 3 Kt11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 Kt12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 Kt13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 Kt14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 Kt15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 Kt16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 Kt17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 Kt18 Có cố gắng trong học tập 11 Kt19 Có tiến bộ trong học tập 12 Kt2 Biết giúp bạn học tập 13 Kt20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 Kt21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 Kt22 Hoàn thành công việc được giao 16 Kt23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 Kt24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 Kt25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 Kt26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 Kt27 Tiếp thu bài chậm 21 Kt28 Tiếp thu bài nhanh 22 Kt29 Tự giác học tập 23 Kt3 Biết hợp tác với bạ 24 Kt30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 Kt31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 Kt32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 Kt4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 Kt5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 Kt6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 Kt7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 Kt8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 Kt9 Cần tích cực tự học 7. Đánh giá nhận xét môn Đạo đức STT Mã Nội dung nhận xét 1 DD1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 DD10 Cần tự giác học tập 3 DD11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 DD12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 DD13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 DD14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 DD15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 DD16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 DD17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 DD18 Có cố gắng trong học tập 11 DD19 Có tiến bộ trong học tập 12 DD2 Biết giúp bạn học tập 13 DD20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 DD21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 DD22 Hoàn thành công việc được giao 16 DD23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 DD24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 DD25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 DD26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 DD27 Tiếp thu bài chậm 21 DD28 Tiếp thu bài nhanh 22 DD29 Tự giác học tập 23 DD3 Biết hợp tác với bạ 24 DD30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 DD31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 DD32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 DD4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 DD5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 DD6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 DD7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 DD8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 DD9 Cần tích cực tự học 8. Đánh giá nhận xét môn môn Tự nhiên và Xã hội Chăm học, tiếp thu bài nhanh. Hoàn thành nội dung các bài học ở HKI. Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác. 9. Đánh giá nhận xét môn Thể dục Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng. Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi. Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng. Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật. Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng. Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang. Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi. Biết hợp tác với bạn trong khi chơi. Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi. Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô. Thuộc bài Thể dục phát triển chung. Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô. Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự. Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ. Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp. Thực hiện được đi thường theo nhịp. Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi. Biết cách đi thường theo hàng dọc. Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Tích cực tham gia tập luyện. Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo. Tham gia được các trò chơi đúng luật. Tích cực, sáng tạo trong khi chơi. Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc. Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang. Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng. Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái. Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. Linh hoạt, sáng tạo trong học tập. Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp. Tích cực và siêng năng tập luyện. Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi. Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi. Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ. Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện. Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học. Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện. Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học. Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn. Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích. Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi. Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ. Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm. Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt. Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản. 10. Đánh giá nhận xét môn môn ngoại ngữ Nhận xét về kiến thức, kĩ năng Môn học và hoạt động giáo dục Ghi nội dung học sinh vượt trội hoặc điểm yếu cần khắc phục Hoàn thành rất tốt nội dung bài học. Kỹ năng nghe nói tốt, giọng đọc to, rõ, trôi chảy. Nắm được nội dung bài học. Nắm vững cấu trúc câu, nhớ và hiểu các từ vựng. Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tốt. Đọc to, rõ, trôi chảy, hoàn thành bài tập tốt. Hoàn thành khá tốt nội dung các bài học. Biết vận dụng các mẫu câu đã học. Các kỹ năng có tiến bộ. Tăng cường luyện tập thêm về trọng âm và ngữ điệu. Kỹ năng giao tiếp tương đối tốt, chú ý thêm về cử chỉ, điệu bộ, nét mặt. Kỹ năng nghe, nói tốt, cần luyện tập thêm về kỹ năng đọc. Kỹ năng nói sẽ hoàn thiện hơn nếu em biết kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ và ánh mắt. Cố gắng luyện tập thêm về cách phát âm các từ có đuôi “s/es”, “ed”. Chú ý các âm khó “r”, “s”, “j”, “z”, “t”, “k”, “c” trong khi nói hoặc đọc. Tiếp thu kiến thức tốt nhưng sử dụng cấu trúc câu còn chậm. Đọc to, rõ, trôi chảy nhưng học từ vựng còn hạn chế. Cẩn thận khi viết các chữ cái khó “f”, “z”, “w”, “p”, “j”. Khả năng sử dụng ngôn ngữ còn hạn chế. Cần luyện tập thêm về kỹ năng viết. Sử dụng từ vựng còn chưa tốt, tiếp thu kiến thức còn chậm. Cần rèn luyện thêm về kỹ năng nghe, nói. Sử dụng mẫu câu còn hạn chế. Tiếp thu kiến thức chưa tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ yếu. Có tinh thần học tập tích cực nhưng cần rèn thêm về kỹ năng đọc. Sử dụng cấu trúc câu chưa tốt cần chú ý luyện tập thêm. Giọng đọc còn nhỏ, hoàn thành rất tốt các nội dung bài học. Biết vận dụng các mẫu câu nhưng còn chậm. Còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc mới. Chậm chạp khi nói. Cần luyện tập thêm Chưa ghi nhớ được từ vựng, cần trau dồi thêm. Kỹ năng nghe còn hạn chế, khi nghe nên chú ý vào các từ khóa. 11. Đánh giá nhận xét môn Mỹ Thuật Sắp xếp được bố cục chặt chẽ, hài hoà, cân đối trong tranh. Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, sắm vai được các nhân vật trong tranh. Tạo được nhiều sản phẩm trang trí đẹp, phong phú, sáng tạo. Biết phối hợp màu sắc tươi vui, hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp. Biết cách và tạo được hình 3D mang tính đặc trưng đúng theo yêu cầu. Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, có sáng tạo trong vẽ biểu cảm. Xây dựng được câu chuyện từ nội dung tranh, bài vẽ có tính sáng tạo cao. Vẽ được đặc điểm, hình dáng của vật mẫu, hình vẽ cân đối, chọn màu phù hợp. Áp dụng được các qui tắc trong trang trí, trí tưởng tượng phong phú. Biết trưng bày sản phẩm một cách thu hút, đánh giá được sản phẩm. Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, biết lựa chọn hình ảnh phù hợp từ ngân hàng hình ảnh. Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, hình vẽ gần với mẫu. 12. Đánh giá nhận xét môn Thủ công Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,… Biết gấp, cắt, dán theo quy trình Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công Lời nhận xét hàng ngày các môn theo thông tư 22 Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22 Em đã tóm tắt, giải thành thạo và trình bày khoa học bài toán. Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng em cần rèn thêm tính toán sai kết quả Em làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. Đáng khen! Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn. Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn. Một số nhận xét hàng ngày môn Tiếng Việt theo thông tư 22 Em viết chữ khá đều nét nhưng nên chú ý viết đúng điểm dừng bút của con chữ … nhé! tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên. Viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ … tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên. Viết chưa đúng nét khuyết trên của chữ …. h, l, k, hay b… Viết nên chú ý nét khuyết dưới của chữ … g, y nhé. Viết có tiến bộ nhiều nhưng chú ý bớt gạch xoá nhé! Chú ý nét nối giữa 2 con chữ … để viết cho đúng nhé! Em nên chủ động rèn chữ viết. Nhất là chú ý dựa vào đường kẻ dọc chữ viết thẳng đều hơn nhé! Viết nên chú ý độ rộng nét khuyết trên và độ cao nét móc hai đầu ở chữ h. Chú ý để viết đúng dòng kẻ và độ rộng chữ … nhé! Viết chú ý dựa vào đường kẻ dọc của vở nhé! Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ. Nên chú ý mẫu chữ … khi viết nhé! Viết có tiến bộ nhưng nên chú ý thêm điểm đặt bút của chữ … nhé! Chữ viết khá đều và đẹp. Nhưng chú ý điểm đặt bút chữ…nhiều hơn nhé! Em còn viết sai khoảng cách giữa các con chữ. Cần viết chữ nắn nót hơn. Cố gắng viết đúng độ cao các con chữ. Bài viết sạch, đẹp, chữ viết khá đều nét. Chú ý viết đúng độ cao con chữ r, s hơn. Em viết nét khuyết trên của con chữ b, h, l, k chưa được đẹp, cần cố gắng hơn. Bài viết có tiến bộ, cần phát huy. Em viết đúng mẫu chữ, nhưng nắn nót thêm chút nữa thì chữ của em sẽ đẹp hơn. Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Biết cách trình bày bài, chữ viết tương đối. Chữ viết đều nét, bài viết sạch đẹp. Cần viết đúng độ cao, độ rộng các con chữ. Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ hơn. Chú ý trình bày bài viết đúng qui định, sạch đẹp hơn. Có ý thức rèn chữ, giữ vở tốt. Bài viết còn tẩy xóa nhiều, cố gắng viết đúng hơn. Chú ý viết dấu thanh đúng vị trí. Cần rèn chữ, giữ vở sạch hơn nhé! Điểm dừng bút chưa đúng qui định. Chú ý cách nối nét giữa các con chữ. Cố gắng viết chữ đều nét, đẹp hơn nhé! Em viết chưa đúng còn sai chính tả, cần cố gắng hơn. Rèn thêm chữ viết khi ở nhà. Nhìn kĩ để viết đúng mẫu hơn. * Kể chuyện Em đã kể được từng đoạn theo nội dung bức tranh, lời kể hấp dẫn. Hợp tác tốt trong nhóm. Kể chuyện hay, phân vai nhân vật tốt. Em đã kể được nội dung câu chuyện nhưng cần cố gắng thể hiện lời của nhân vật. * Luyện từ và câu Vốn từ của con rất tốt/ tốt/khá tốt. Vốn từ của con còn hạn chế, cần luyện tìm từ nhiều hơn nhé. * Nhận xét về phần Câu có thể Con đặt câu đúng rồi. Con đặt câu hay lắm. Cần phát huy nhé Em cần chú ý trong cách dùng từ, đặt câu. Em cần chú ý sử dụng dấu ngắt câu. * Tập làm văn Con có năng khiếu làm văn lắm. Câu văn hay biết dùng từ ngữ gợi tả tốt Bài văn biết chọn hình ảnh đẹp, từ ngữ đặc sắc. Em cần chú ý trong cách dùng từ, đặt câu nhé. Em cần chú ý sắp xếp các ý trong bài văn nhé… Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 22 Đánh giá nhận xét năng lực STT Mã Nội dung nhận xét 1 cc1 Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 2 cc10 Chưa mạnh dạn trong giao tiếp 3 cc11 Chưa tích cực tham gia lao động 4 cc12 Có ý thức giữ vệ sinh chung 5 cc13 Cởi mở, thân thiện 6 cc14 Dễ làm quen và kết bạn 7 cc15 Đi học đều, đúng giờ 8 cc16 Đoàn kết với bạn bè 9 cc17 Hòa thuận với bạn bè 10 cc18 Kính trọng thầy cô 11 cc19 Mạnh dạn trong giao tiếp 12 cc2 Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè 13 cc20 Ngoan, lễ phép, trung thực 14 cc21 Ngoan, thật thà, lễ phép 15 cc22 Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân 16 cc23 Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy 17 cc24 Tính tập trung, kỉ luật chưa cao 18 cc25 Tôn trọng tình bạn 19 cc26 Tự phục vụ, tự quản tốt 20 cc27 Yêu gia đình và người thân 21 cc28 Yêu quý thầy cô và bạn bè 22 cc29 Yêu thương bạn bè 23 cc3 Biết tham gia việc lớp, việc trường 24 cc30 Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè 25 cc4 Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 26 cc5 Cần chấp hành nội quy lớp học 27 cc6 Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp 28 cc7 Cần tích cực chủ động trong học tập 29 cc8 Chăm học, chăm làm 30 cc9 Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp Đánh giá nhận xét phẩm chất STT Mã Nội dung nhận xét 1 shl1 Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 2 shl10 Chưa mạnh dạn trong giao tiếp 3 shl11 Chưa tích cực tham gia lao động 4 shl12 Có ý thức giữ vệ sinh chung 5 shl13 Cởi mở, thân thiện 6 shl14 Dễ làm quen và kết bạn 7 shl15 Đi học đều, đúng giờ 8 shl16 Đoàn kết với bạn bè 9 shl17 Hòa thuận với bạn bè 10 shl18 Kính trọng thầy cô 11 shl19 Mạnh dạn trong giao tiếp 12 shl2 Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè 13 shl20 Ngoan, lễ phép, trung thực 14 shl21 Ngoan, thật thà, lễ phép 15 shl22 Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân 16 shl23 Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy 17 shl24 Tính tập trung, kỉ luật chưa cao 18 shl25 Tôn trọng tình bạn 19 shl26 Tự phục vụ, tự quản tốt 20 shl27 Yêu gia đình và người thân 21 shl28 Yêu quý thầy cô và bạn bè 22 shl29 Yêu thương bạn bè 23 shl3 Biết tham gia việc lớp, việc trường 24 shl30 Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè 25 shl4 Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 26 shl5 Cần chấp hành nội quy lớp học 27 shl6 Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp 28 shl7 Cần tích cực chủ động trong học tập 29 shl8 Chăm học, chăm làm 30 shl9 Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớpMẫu nhận xét các môn học theo Thông tư Lời nhận xét đủ các môn theo Thông tưMẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22 Lời nhận xét đủ các môn theo Thông tư 22 Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22 giúp thầy cô tham khảo để ghi nhận xét học bạ cho từng học sinh theo Thông tư 22. Năm học 2021 – 2022, học sinh lớp 3, 4, 5 ghi học bạ theo Thông tư 22, còn học sinh lớp 1, 2 ghi theo Thông tư 27. Mẫu nhận xét gồm các môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Âm nhạc, Mĩ Thuật, Kĩ thuật, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Thể dục, Ngoại ngữ, Thủ công. Bên cạnh đó, còn có cả nhận xét năng lực, phẩm chất để thầy cô ghi vào sổ học bạ. Chi tiết mời thầy cô cùng tham khảo bài viết dưới đây của Vik News Mẫu nhận xét học bạ tất cả các môn theo Thông tư 22MônNhận xétTiếng Việt– Đọc viết tốt – Nghe, đọc, viết tốt – Kĩ năng nghe viết tốt – Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu – Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn – Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh – Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc – Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loátToán– Tính toán nhanh, giải toán đúng – Thực hành thành thạo các bài tập – Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt – Nắm chắc kiến thức đã học – Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn – Biết xác định đề toán. Tính toán nhanhTự nhiên và Xã hội– Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt – Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống – Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ – Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốtĐạo đức– Biết xử lí tình huống trong bài tốt – Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học – Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt – Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống – Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn – Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốtThủ công– Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm – Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông – Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu – Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,… – Biết gấp, cắt, dán theo quy trình – Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ côngÂm nhạc– Thuộc lời ca, giai điệu. – Hát hay, biểu diễn tự nhiên – Có năng khiếu hát và biểu diễn – Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tinMỹ thuật– Vẽ đẹp – Có năng khiếu vẽ – Có năng khiếu nặn các con vật – Vẽ theo mẫu đúng – Biết phối hợp màu sắc khi vẽ – Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên – Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu – Có năng khiếu vẽ theo chủ đề – Biết vẽ, nặn các con vật – Có tính sáng tạo khi vẽ, trang dục– Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng. – Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. – Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. – Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi. – Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng. – Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật. – Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung – Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung – Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng. – Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang. – Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi. – Biết hợp tác với bạn trong khi chơi. – Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi. – Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô. – Thuộc bài Thể dục phát triển chung. – Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô. – Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự. – Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng. – Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ. – Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp. – Thực hiện được đi thường theo nhịp. – Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi. – Biết cách đi thường theo hàng dọc. – Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. – Tích cực tham gia tập luyện. – Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. – Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo. – Tham gia được các trò chơi đúng luật. – Tích cực, sáng tạo trong khi chơi. – Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc. – Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang. – Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng. – Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái. – Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. – Linh hoạt, sáng tạo trong học tập. – Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp. – Tích cực và siêng năng tập luyện. – Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. – Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi. – Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi. – Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ. – Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện. – Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học. – Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện. – Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học. – Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn. – Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích. – Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi. – Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ. – Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm. – Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt. – Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn nhận xét các môn học theo Thông tư 22 1. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Toán STT Mã Nội dung nhận xét 1 Tt1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 Tt10 Cần tự giác học tập 3 Tt11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 Tt12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 Tt13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 Tt14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 Tt15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 Tt16 Chưa thuộc bảng cửu chương 9 Tt17 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 10 Tt18 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 11 Tt19 Có cố gắng trong học tập 12 Tt2 Biết giúp bạn học tập 13 Tt20 Có tiến bộ trong học tập 14 Tt21 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 15 Tt22 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 16 Tt23 Hoàn thành công việc được giao 17 Tt24 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 18 Tt25 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 19 Tt26 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 20 Tt27 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 21 Tt28 Tiếp thu bài chậm 22 Tt29 Tiếp thu bài nhanh 23 Tt3 Biết hợp tác với bạn 24 Tt30 Tính toán còn chậm 25 Tt31 Tính toàn còn nhầm lẫn 26 Tt32 Tính toán còn sai sót 27 Tt33 Tính toán nhanh, chính xác 28 Tt34 Tự giác học tập 29 Tt35 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 30 Tt36 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 31 Tt37 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 32 Tt4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 33 Tt5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 34 Tt6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 35 Tt7 Cần tích cực chủ động trong học tập 36 Tt8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 37 Tt9 Cần tích cực tự học 2. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Tiếng Việt STT Mã Nội dung nhận xét 1 TV1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 TV10 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 3 TV11 Cần tích cực tự học 4 TV12 Cần tự giác học tập 5 TV13 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 6 TV14 Chữ viết chưa cẩn thận 7 TV15 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 8 TV16 Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học 9 TV17 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 TV18 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 11 TV19 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 12 TV2 Biết giúp bạn học tập 13 TV20 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 14 TV21 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 15 TV22 Có cố gắng trong học tập 16 TV23 Có tiến bộ trong học tập 17 TV24 Đọc to, rõ ràng 18 TV25 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 19 TV26 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 20 TV27 Hoàn thành công việc được giao 21 TV28 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 22 TV29 Kỹ năng phát âm tương đối tốt 23 TV3 Biết hợp tác với bạn 24 TV30 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 25 TV31 Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm 26 TV32 Nhớ từ, vận dụng tốt 27 TV33 Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc 28 TV34 Phát âm tương đối tốt 29 TV35 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 30 TV36 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 31 TV37 Tiếp thu bài chậm 32 TV38 Tiếp thu bài nhanh 33 TV39 Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả 34 TV4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 35 TV40 Tự giác học tập 36 TV41 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 37 TV42 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 38 TV43 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 39 TV44 Viết chữ đẹp 40 TV45 Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân 41 TV46 Viết văn sáng tạo 42 TV5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 43 TV6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 44 TV7 Cần rèn đọc nhiều hơn 45 TV8 Cần rèn phát âm nhiều hơn 46 TV9 Cần tích cực chủ động trong học tập 3. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Lịch sử – Địa lí STT Mã Nội dung nhận xét 1 LSDL1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 LSDL10 Cần tự giác học tập 3 LSDL11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 LSDL12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 LSDL13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 LSDL14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 LSDL15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 LSDL16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 LSDL17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 LSDL18 Có cố gắng trong học tập 11 LSDL19 Có tiến bộ trong học tập 12 LSDL2 Biết giúp bạn học tập 13 LSDL20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 LSDL21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 LSDL22 Hoàn thành công việc được giao 16 LSDL23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 LSDL24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 LSDL25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 LSDL26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 LSDL27 Tiếp thu bài chậm 21 LSDL28 Tiếp thu bài nhanh 22 LSDL29 Tự giác học tập 23 LSDL3 Biết hợp tác với bạ 24 LSDL30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 LSDL31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 LSDL32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 LSDL4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 LSDL5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 LSDL6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 LSDL7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 LSDL8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 LSDL9 Cần tích cực tự học 4. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Khoa học STT Mã Nội dung nhận xét 1 KH1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 KH10 Cần tự giác học tập 3 KH11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 KH12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 KH13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 KH14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 KH15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 KH16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 KH17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 KH18 Có cố gắng trong học tập 11 KH19 Có tiến bộ trong học tập 12 KH2 Biết giúp bạn học tập 13 KH20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 KH21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 KH22 Hoàn thành công việc được giao 16 KH23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 KH24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 KH25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 KH26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 KH27 Tiếp thu bài chậm 21 KH28 Tiếp thu bài nhanh 22 KH29 Tự giác học tập 23 KH3 Biết hợp tác với bạ 24 KH30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 KH31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 KH32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 KH4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 KH5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 KH6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 KH7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 KH8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 KH9 Cần tích cực tự học 5. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Mĩ thuật STT Mã Nội dung nhận xét 1 MT1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 MT10 Cần tự giác học tập 3 MT11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 MT12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 MT13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 MT14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 MT15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 MT16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 MT17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 MT18 Có cố gắng trong học tập 11 MT19 Có tiến bộ trong học tập 12 MT2 Biết giúp bạn học tập 13 MT20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 MT21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 MT22 Hoàn thành công việc được giao 16 MT23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 MT24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 MT25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 MT26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 MT27 Tiếp thu bài chậm 21 MT28 Tiếp thu bài nhanh 22 MT29 Tự giác học tập 23 MT3 Biết hợp tác với bạ 24 MT30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 MT31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 MT32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 MT4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 MT5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 MT6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 MT7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 MT8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 MT9 Cần tích cực tự học 6. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Kĩ thuật STT Mã Nội dung nhận xét 1 Kt1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 Kt10 Cần tự giác học tập 3 Kt11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 Kt12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 Kt13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 Kt14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 Kt15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 Kt16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 Kt17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 Kt18 Có cố gắng trong học tập 11 Kt19 Có tiến bộ trong học tập 12 Kt2 Biết giúp bạn học tập 13 Kt20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 Kt21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 Kt22 Hoàn thành công việc được giao 16 Kt23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 Kt24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 Kt25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 Kt26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 Kt27 Tiếp thu bài chậm 21 Kt28 Tiếp thu bài nhanh 22 Kt29 Tự giác học tập 23 Kt3 Biết hợp tác với bạ 24 Kt30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 Kt31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 Kt32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 Kt4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 Kt5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 Kt6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 Kt7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 Kt8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 Kt9 Cần tích cực tự học 7. Đánh giá nhận xét môn Đạo đức STT Mã Nội dung nhận xét 1 DD1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 DD10 Cần tự giác học tập 3 DD11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 DD12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 DD13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 DD14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 DD15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 DD16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 DD17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 DD18 Có cố gắng trong học tập 11 DD19 Có tiến bộ trong học tập 12 DD2 Biết giúp bạn học tập 13 DD20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 DD21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 DD22 Hoàn thành công việc được giao 16 DD23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 DD24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 DD25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 DD26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 DD27 Tiếp thu bài chậm 21 DD28 Tiếp thu bài nhanh 22 DD29 Tự giác học tập 23 DD3 Biết hợp tác với bạ 24 DD30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 DD31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 DD32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 DD4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 DD5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 DD6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 DD7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 DD8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 DD9 Cần tích cực tự học 8. Đánh giá nhận xét môn môn Tự nhiên và Xã hội Chăm học, tiếp thu bài nhanh. Hoàn thành nội dung các bài học ở HKI. Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác. 9. Đánh giá nhận xét môn Thể dục Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng. Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi. Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng. Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật. Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng. Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang. Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi. Biết hợp tác với bạn trong khi chơi. Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi. Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô. Thuộc bài Thể dục phát triển chung. Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô. Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự. Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ. Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp. Thực hiện được đi thường theo nhịp. Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi. Biết cách đi thường theo hàng dọc. Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Tích cực tham gia tập luyện. Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo. Tham gia được các trò chơi đúng luật. Tích cực, sáng tạo trong khi chơi. Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc. Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang. Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng. Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái. Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. Linh hoạt, sáng tạo trong học tập. Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp. Tích cực và siêng năng tập luyện. Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi. Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi. Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ. Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện. Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học. Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện. Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học. Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn. Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích. Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi. Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ. Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm. Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt. Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản. 10. Đánh giá nhận xét môn môn ngoại ngữ Nhận xét về kiến thức, kĩ năng Môn học và hoạt động giáo dục Ghi nội dung học sinh vượt trội hoặc điểm yếu cần khắc phục Hoàn thành rất tốt nội dung bài học. Kỹ năng nghe nói tốt, giọng đọc to, rõ, trôi chảy. Nắm được nội dung bài học. Nắm vững cấu trúc câu, nhớ và hiểu các từ vựng. Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tốt. Đọc to, rõ, trôi chảy, hoàn thành bài tập tốt. Hoàn thành khá tốt nội dung các bài học. Biết vận dụng các mẫu câu đã học. Các kỹ năng có tiến bộ. Tăng cường luyện tập thêm về trọng âm và ngữ điệu. Kỹ năng giao tiếp tương đối tốt, chú ý thêm về cử chỉ, điệu bộ, nét mặt. Kỹ năng nghe, nói tốt, cần luyện tập thêm về kỹ năng đọc. Kỹ năng nói sẽ hoàn thiện hơn nếu em biết kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ và ánh mắt. Cố gắng luyện tập thêm về cách phát âm các từ có đuôi “s/es”, “ed”. Chú ý các âm khó “r”, “s”, “j”, “z”, “t”, “k”, “c” trong khi nói hoặc đọc. Tiếp thu kiến thức tốt nhưng sử dụng cấu trúc câu còn chậm. Đọc to, rõ, trôi chảy nhưng học từ vựng còn hạn chế. Cẩn thận khi viết các chữ cái khó “f”, “z”, “w”, “p”, “j”. Khả năng sử dụng ngôn ngữ còn hạn chế. Cần luyện tập thêm về kỹ năng viết. Sử dụng từ vựng còn chưa tốt, tiếp thu kiến thức còn chậm. Cần rèn luyện thêm về kỹ năng nghe, nói. Sử dụng mẫu câu còn hạn chế. Tiếp thu kiến thức chưa tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ yếu. Có tinh thần học tập tích cực nhưng cần rèn thêm về kỹ năng đọc. Sử dụng cấu trúc câu chưa tốt cần chú ý luyện tập thêm. Giọng đọc còn nhỏ, hoàn thành rất tốt các nội dung bài học. Biết vận dụng các mẫu câu nhưng còn chậm. Còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc mới. Chậm chạp khi nói. Cần luyện tập thêm Chưa ghi nhớ được từ vựng, cần trau dồi thêm. Kỹ năng nghe còn hạn chế, khi nghe nên chú ý vào các từ khóa. 11. Đánh giá nhận xét môn Mỹ Thuật Sắp xếp được bố cục chặt chẽ, hài hoà, cân đối trong tranh. Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, sắm vai được các nhân vật trong tranh. Tạo được nhiều sản phẩm trang trí đẹp, phong phú, sáng tạo. Biết phối hợp màu sắc tươi vui, hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp. Biết cách và tạo được hình 3D mang tính đặc trưng đúng theo yêu cầu. Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, có sáng tạo trong vẽ biểu cảm. Xây dựng được câu chuyện từ nội dung tranh, bài vẽ có tính sáng tạo cao. Vẽ được đặc điểm, hình dáng của vật mẫu, hình vẽ cân đối, chọn màu phù hợp. Áp dụng được các qui tắc trong trang trí, trí tưởng tượng phong phú. Biết trưng bày sản phẩm một cách thu hút, đánh giá được sản phẩm. Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, biết lựa chọn hình ảnh phù hợp từ ngân hàng hình ảnh. Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, hình vẽ gần với mẫu. 12. Đánh giá nhận xét môn Thủ công Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,… Biết gấp, cắt, dán theo quy trình Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công Lời nhận xét hàng ngày các môn theo thông tư 22 Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22 Em đã tóm tắt, giải thành thạo và trình bày khoa học bài toán. Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng em cần rèn thêm tính toán sai kết quả Em làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. Đáng khen! Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn. Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn. Một số nhận xét hàng ngày môn Tiếng Việt theo thông tư 22 Em viết chữ khá đều nét nhưng nên chú ý viết đúng điểm dừng bút của con chữ … nhé! tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên. Viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ … tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên. Viết chưa đúng nét khuyết trên của chữ …. h, l, k, hay b… Viết nên chú ý nét khuyết dưới của chữ … g, y nhé. Viết có tiến bộ nhiều nhưng chú ý bớt gạch xoá nhé! Chú ý nét nối giữa 2 con chữ … để viết cho đúng nhé! Em nên chủ động rèn chữ viết. Nhất là chú ý dựa vào đường kẻ dọc chữ viết thẳng đều hơn nhé! Viết nên chú ý độ rộng nét khuyết trên và độ cao nét móc hai đầu ở chữ h. Chú ý để viết đúng dòng kẻ và độ rộng chữ … nhé! Viết chú ý dựa vào đường kẻ dọc của vở nhé! Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ. Nên chú ý mẫu chữ … khi viết nhé! Viết có tiến bộ nhưng nên chú ý thêm điểm đặt bút của chữ … nhé! Chữ viết khá đều và đẹp. Nhưng chú ý điểm đặt bút chữ…nhiều hơn nhé! Em còn viết sai khoảng cách giữa các con chữ. Cần viết chữ nắn nót hơn. Cố gắng viết đúng độ cao các con chữ. Bài viết sạch, đẹp, chữ viết khá đều nét. Chú ý viết đúng độ cao con chữ r, s hơn. Em viết nét khuyết trên của con chữ b, h, l, k chưa được đẹp, cần cố gắng hơn. Bài viết có tiến bộ, cần phát huy. Em viết đúng mẫu chữ, nhưng nắn nót thêm chút nữa thì chữ của em sẽ đẹp hơn. Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Biết cách trình bày bài, chữ viết tương đối. Chữ viết đều nét, bài viết sạch đẹp. Cần viết đúng độ cao, độ rộng các con chữ. Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ hơn. Chú ý trình bày bài viết đúng qui định, sạch đẹp hơn. Có ý thức rèn chữ, giữ vở tốt. Bài viết còn tẩy xóa nhiều, cố gắng viết đúng hơn. Chú ý viết dấu thanh đúng vị trí. Cần rèn chữ, giữ vở sạch hơn nhé! Điểm dừng bút chưa đúng qui định. Chú ý cách nối nét giữa các con chữ. Cố gắng viết chữ đều nét, đẹp hơn nhé! Em viết chưa đúng còn sai chính tả, cần cố gắng hơn. Rèn thêm chữ viết khi ở nhà. Nhìn kĩ để viết đúng mẫu hơn. * Kể chuyện Em đã kể được từng đoạn theo nội dung bức tranh, lời kể hấp dẫn. Hợp tác tốt trong nhóm. Kể chuyện hay, phân vai nhân vật tốt. Em đã kể được nội dung câu chuyện nhưng cần cố gắng thể hiện lời của nhân vật. * Luyện từ và câu Vốn từ của con rất tốt/ tốt/khá tốt. Vốn từ của con còn hạn chế, cần luyện tìm từ nhiều hơn nhé. * Nhận xét về phần Câu có thể Con đặt câu đúng rồi. Con đặt câu hay lắm. Cần phát huy nhé Em cần chú ý trong cách dùng từ, đặt câu. Em cần chú ý sử dụng dấu ngắt câu. * Tập làm văn Con có năng khiếu làm văn lắm. Câu văn hay biết dùng từ ngữ gợi tả tốt Bài văn biết chọn hình ảnh đẹp, từ ngữ đặc sắc. Em cần chú ý trong cách dùng từ, đặt câu nhé. Em cần chú ý sắp xếp các ý trong bài văn nhé… Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 22 Đánh giá nhận xét năng lực STT Mã Nội dung nhận xét 1 cc1 Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 2 cc10 Chưa mạnh dạn trong giao tiếp 3 cc11 Chưa tích cực tham gia lao động 4 cc12 Có ý thức giữ vệ sinh chung 5 cc13 Cởi mở, thân thiện 6 cc14 Dễ làm quen và kết bạn 7 cc15 Đi học đều, đúng giờ 8 cc16 Đoàn kết với bạn bè 9 cc17 Hòa thuận với bạn bè 10 cc18 Kính trọng thầy cô 11 cc19 Mạnh dạn trong giao tiếp 12 cc2 Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè 13 cc20 Ngoan, lễ phép, trung thực 14 cc21 Ngoan, thật thà, lễ phép 15 cc22 Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân 16 cc23 Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy 17 cc24 Tính tập trung, kỉ luật chưa cao 18 cc25 Tôn trọng tình bạn 19 cc26 Tự phục vụ, tự quản tốt 20 cc27 Yêu gia đình và người thân 21 cc28 Yêu quý thầy cô và bạn bè 22 cc29 Yêu thương bạn bè 23 cc3 Biết tham gia việc lớp, việc trường 24 cc30 Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè 25 cc4 Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 26 cc5 Cần chấp hành nội quy lớp học 27 cc6 Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp 28 cc7 Cần tích cực chủ động trong học tập 29 cc8 Chăm học, chăm làm 30 cc9 Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp Đánh giá nhận xét phẩm chất STT Mã Nội dung nhận xét 1 shl1 Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 2 shl10 Chưa mạnh dạn trong giao tiếp 3 shl11 Chưa tích cực tham gia lao động 4 shl12 Có ý thức giữ vệ sinh chung 5 shl13 Cởi mở, thân thiện 6 shl14 Dễ làm quen và kết bạn 7 shl15 Đi học đều, đúng giờ 8 shl16 Đoàn kết với bạn bè 9 shl17 Hòa thuận với bạn bè 10 shl18 Kính trọng thầy cô 11 shl19 Mạnh dạn trong giao tiếp 12 shl2 Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè 13 shl20 Ngoan, lễ phép, trung thực 14 shl21 Ngoan, thật thà, lễ phép 15 shl22 Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân 16 shl23 Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy 17 shl24 Tính tập trung, kỉ luật chưa cao 18 shl25 Tôn trọng tình bạn 19 shl26 Tự phục vụ, tự quản tốt 20 shl27 Yêu gia đình và người thân 21 shl28 Yêu quý thầy cô và bạn bè 22 shl29 Yêu thương bạn bè 23 shl3 Biết tham gia việc lớp, việc trường 24 shl30 Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè 25 shl4 Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 26 shl5 Cần chấp hành nội quy lớp học 27 shl6 Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp 28 shl7 Cần tích cực chủ động trong học tập 29 shl8 Chăm học, chăm làm 30 shl9 Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớpMẫu nhận xét các môn học theo Thông tư Lời nhận xét đủ các môn theo Thông tư
Danh sách nhận xét đầy đủ các môn theo Thông tư 22Mẫu nhận xét các môn học tiểu học Theo thông tư 22 bao gồm mẫu nhận xét đánh giá 12 môn Tiểu học. Mẫu nhận xét theo thông tư 22 này bao gồm các môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lý, Kỹ Thuật, Mĩ Thuật, Đạo đức, Chào cờ, Sinh hoạt, Ngoại ngữ, Thể dục, Tự nhiên và Xã hội sẽ giúp các thầy cô giáo viên Tiểu học có tài liệu tham khảo khi nhận xét đánh giá các môn cho học sinh tiểu học lớp mình đang phụ trách. Mời các thầy cô tham ghi nhận xét theo tháng của sổ theo dõi chất lượng giáo dục và sổ chủ nhiệmBảng tham chiếu các môn tiểu học theo Thông tư 22Hướng dẫn ghi bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp theo thông tư 22Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT mới nhất có hiệu lực ngày 06/11/2016 sẽ thay thế Thông tư 30/2014/ mẫu nhận xét các môn học theo thông tư 22 mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại file Tải xét học sinh theo thông tư 221. Mẫu nhận xét học sinh Tiểu học theo thông tư 22 tất cả các môn2. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Toán theo Thông tư 223. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Tiếng Việt theo thông tư 224. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Lịch sử - Địa lí5. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Khoa học6. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Mĩ thuật7. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Kĩ thuật8. Đánh giá nhận xét năng lực9. Đánh giá nhận xét phẩm chất10. Đánh giá nhận xét nhanh môn Đạo đức11. Nhận xét môn Tin học12. Môn Tự nhiên và Xã hội13. Mẫu nhận xét môn Thể dục14. Mẫu nhận xét Môn ngoại ngữ15. Đánh giá nhận xét môn Mỹ ThuậtMẫu nhận xét học sinh tiểu học theo thông tư 22Nhận xét môn học là gì?1. Mẫu nhận xét học sinh Tiểu học theo thông tư 22 tất cả các mônMẪU NHẬN XÉT HỌC BẠMônNhận xétTiếng Việt- Đọc viết tốt- Nghe, đọc, viết tốt- Kĩ năng nghe viết tốt- Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu- Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn- Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh- Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc- Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loátToán- Tính toán nhanh, giải toán đúng- Thực hành thành thạo các bài tập- Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt- Nắm chắc kiến thức đã học- Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn- Biết xác định đề toán. Tính toán nhanhTự nhiên và Xã hội- Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống- Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ- Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốtĐạo đức- Biết xử lí tình huống trong bài tốt- Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học- Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt- Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống- Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn- Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốtThủ công- Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm- Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông- Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu- Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,…- Biết gấp, cắt, dán theo quy trình- Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ côngÂm nhạc- Thuộc lời ca, giai Hát hay, biểu diễn tự nhiên- Có năng khiếu hát và biểu diễn- Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tinMỹ thuật- Vẽ đẹp- Có năng khiếu vẽ- Có năng khiếu nặn các con vật- Vẽ theo mẫu đúng- Biết phối hợp màu sắc khi vẽ- Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên- Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu- Có năng khiếu vẽ theo chủ đề- Biết vẽ, nặn các con vật- Có tính sáng tạo khi vẽ, trang dục- Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ Biết cách chơi và tham gia được các Trò Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung- Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung- Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò Biết hợp tác với bạn trong khi Sáng tạo, linh hoạt trong khi Thực hiện các động tác theo đúng nhịp Thuộc bài Thể dục phát triển Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ Thực hiện được những động tác Đội hình đội Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào Thực hiện được đi thường theo Biết cách chơi và tham gia được Trò Biết cách đi thường theo hàng Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ Tích cực tham gia tập Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo Tham gia được các trò chơi đúng Tích cực, sáng tạo trong khi Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái Thực hiện được đi chuyển hướng phải, Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ Linh hoạt, sáng tạo trong học Thực hiện đầy đủ các bài tập trên Tích cực và siêng năng tập Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng Tự tổ chức được nhóm chơi Trò Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn Năng LựcTự phục vụ, tự quản- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ- Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng, sạch sẽ- Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo- Chấp hành nội quy lớp học- Tích cực tham gia tốt nội quy của trường, lớp- Tự hoàn thành nhiệm vụ được giaoGiao tiếp hợp tác- Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận- Mạnh dạn khi giao tiếp- Ứng xử thân thiện với mọi người- Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu- Biết lắng nghe người khác- Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu- Trình bày rõ ràng, ngắn gọn khi trao đổiTự học và giải quyết- Có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm- Biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập- Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp- Có khả năng tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân- Biết tự đánh giá kết quả học tập- Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhómCác Phẩm ChấtChăm học chăm làm- Chăm làm việc nhà giúp bố mẹ ông bà- Tích cực làm đẹp trường lớp- Thường xuyên trao đổi với bạn bè- Tích cự tham gia giữ gìn vệ sinh trường lớp- Chăm chỉ, tự giác học- Tích cự tham gia các hoạt động học tập- Tích cực tham gia học tập theo nhómTự trọng, Tự tin, …- Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ- Sẵn sàng nhận lỗi khi mình làm sai- Nhận làm việc vừa sức mình- Tự tin trong học tập- Tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân- Tôn trọng lời hứaNHẬN XÉT TRONG SỔ HỌC BẠ VỀ PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC1. NĂNG LỰCNăng lựcNhận xétTự phục vụ, tự quản- Ý thức phục vụ bản thân Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp .- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng- Biết giữ gìn dụng cụ học Ý thức phục vụ bản thân Thực hiện tốt vệ sinh cá phục gọn gàng, sạch Còn quên sách vở, đồ dùng học Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu tác- Giao tiếp tốt nói to, rõ Mạnh dạn, tự tin khi giao Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn Trình bày rõ ràng, mạch lạc- Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt Hợp tác trong nhóm Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm- Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả- Còn rụt rè trong giao Chưa mạnh dạn khi giao tiếp- Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý học và giải quyết vấn đề- Hoàn thành tốt nhiệm vụ học Luôn cố gắng hoàn thành công việc được Tự giác hoàn thành bài tập trên Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học Có khả năng tự Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha Có khả năng hệ thống hóa kiến Ý thức tự học, tự rèn chưa cao- Có ý thức tự học, tự PHẨM CHẤTChăm học, chăm làm- Đi học chuyên cần, đúng Đi học đầy đủ, đúng Chăm học. Tích cực hoạt động .- Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và Tích cực tham gia các phong trào lớp và Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, Ham học hỏi, tìm tòi- Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp- Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô tin, trách nhiệm- Tự tin khi trả lời .- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập Mạnh dạn phát biểu xây dựng Tích cực phát biêu xây dựng Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho Chưa mạnh dạn trao đổi ý thực, kỉ luật- Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy Không nói dối, nói sai về Biết nhận lỗi và sửa Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy Chấp hành tốt nội quy trường, Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh kết, yêu thương- Hòa đồng với bạn Hòa nhã, thân thiện với bạn Đoàn kết, thân thiện với bạn trong Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với Kính trọng thầy, cô Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó Yêu quý bạn bè và người Quan tâm, giúp đỡ bạn Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người- Luôn nhường nhịn bạn- Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè- Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô học và giải quyết vấn đề- Hoàn thành tốt nhiệm vụ học Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được Tự giác hoàn thành bài tập trên Giải quyết tốt các vấn đề học Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học Có khả năng tự học- Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha Có khả năng hệ thống hóa kiến thức- Ý thức tự học, tự rèn chưa cao- Khả năng ghi nhớ còn hạn chế- Khả năng tư duy tốt- Có ý thức tự học, tự Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Toán theo Thông tư 22STTMãNội dung nhận xét1Tt1Biết giữ gìn đồ dùng học tập2Tt10Cần tự giác học tập3Tt11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến4Tt12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến5Tt13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập6Tt14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao7Tt15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà8Tt16Chưa thuộc bảng cửu chương9Tt17Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục10Tt18Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập11Tt19Có cố gắng trong học tập12Tt2Biết giúp bạn học tập13Tt20Có tiến bộ trong học tập14Tt21Hiểu bài và làm bài đầy đủ15Tt22Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp16Tt23Hoàn thành công việc được giao17Tt24Hoàn thành nhiệm vụ được giao18Tt25Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học19Tt26Tập trung, lắng nghe trong giờ học20Tt27Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập21Tt28Tiếp thu bài chậm22Tt29Tiếp thu bài nhanh23Tt3Biết hợp tác với bạn24Tt30Tính toán còn chậm25Tt31Tính toàn còn nhầm lẫn26Tt32Tính toán còn sai sót27Tt33Tính toán nhanh, chính xác28Tt34Tự giác học tập29Tt35Tự giác tham gia vào công việc nhóm30Tt36Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý31Tt37Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập32Tt4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập33Tt5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao34Tt6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa35Tt7Cần tích cực chủ động trong học tập36Tt8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục37Tt9Cần tích cực tự họcMột số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22Em đã tóm tắt, giải thành thạo và trình bày khoa học bài đã biết cách giải dạng toán này, nhưng em cần rèn thêm tính toán sai kết quảEm làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. Đáng khen!Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, cần quan sát và tính toán cẩn thận làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Tiếng Việt theo thông tư 22STTMãNội dung nhận xét1TV1Biết giữ gìn đồ dùng học tập2TV10Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục3TV11Cần tích cực tự học4TV12Cần tự giác học tập5TV13Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến6TV14Chữ viết chưa cẩn thận7TV15Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến8TV16Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học9TV17Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập10TV18Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao11TV19Chưa hoàn thành bài tập ở nhà12TV2Biết giúp bạn học tập13TV20Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục14TV21Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập15TV22Có cố gắng trong học tập16TV23Có tiến bộ trong học tập17TV24Đọc to, rõ ràng18TV25Hiểu bài và làm bài đầy đủ19TV26Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp20TV27Hoàn thành công việc được giao21TV28Hoàn thành nhiệm vụ được giao22TV29Kỹ năng phát âm tương đối tốt23TV3Biết hợp tác với bạn24TV30Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học25TV31Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm26TV32Nhớ từ, vận dụng tốt27TV33Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc28TV34Phát âm tương đối tốt29TV35Tập trung, lắng nghe trong giờ học30TV36Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập31TV37Tiếp thu bài chậm32TV38Tiếp thu bài nhanh33TV39Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả34TV4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập35TV40Tự giác học tập36TV41Tự giác tham gia vào công việc nhóm37TV42Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý38TV43Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập39TV44Viết chữ đẹp40TV45Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân41TV46Viết văn sáng tạo42TV5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao43TV6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa44TV7Cần rèn đọc nhiều hơn45TV8Cần rèn phát âm nhiều hơn46TV9Cần tích cực chủ động trong học tậpMột số nhận xét hàng ngày môn Tiếng Việt theo thông tư 221 Em viết chữ khá đều nét nhưng nên chú ý viết đúng điểm dừng bút của con chữ … nhé! tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên.2 Viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ … tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên.3 Viết chưa đúng nét khuyết trên của chữ …. h, l, k, hay b…4 Viết nên chú ý nét khuyết dưới của chữ … g, y Viết có tiến bộ nhiều nhưng chú ý bớt gạch xoá nhé!6 Chú ý nét nối giữa 2 con chữ … để viết cho đúng nhé!7 Em nên chủ động rèn chữ viết. Nhất là chú ý dựa vào đường kẻ dọc để chữ viết thẳng đều hơn nhé!8 Viết nên chú ý độ rộng nét khuyết trên và độ cao nét móc hai đầu ở chữ Chú ý để viết đúng dòng kẻ và độ rộng chữ … nhé!10 Viết chú ý dựa vào đường kẻ dọc của vở nhé!11 Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con Nên chú ý mẫu chữ … khi viết nhé!13 Viết có tiến bộ nhưng nên chú ý thêm điểm đặt bút của chữ … nhé!14 Chữ viết khá đều và đẹp. Nhưng chú ý điểm đặt bút chữ…nhiều hơn nhé!15 Em còn viết sai khoảng cách giữa các con Cần viết chữ nắn nót Cố gắng viết đúng độ cao các con Bài viết sạch, đẹp, chữ viết khá đều Chú ý viết đúng độ cao con chữ r, s Em viết nét khuyết trên của con chữ b, h, l, k chưa được đẹp, cần cố gắng Bài viết có tiến bộ, cần phát Em viết đúng mẫu chữ, nhưng nắn nót thêm chút nữa thì chữ của em sẽ đẹp Chữ viết rõ ràng, đúng Biết cách trình bày bài, chữ viết tương Chữ viết đều nét, bài viết sạch Cần viết đúng độ cao, độ rộng các con Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ Chú ý trình bày bài viết đúng qui định, sạch đẹp Có ý thức rèn chữ, giữ vở Bài viết còn tẩy xóa nhiều, cố gắng viết đúng Chú ý viết dấu thanh đúng vị Cần rèn chữ, giữ vở sạch hơn nhé!33 Điểm dừng bút chưa đúng qui Chú ý cách nối nét giữa các con Cố gắng viết chữ đều nét, đẹp hơn nhé!36 Em viết chưa đúng còn sai chính tả, cần cố gắng Rèn thêm chữ viết khi ở Nhìn kĩ để viết đúng mẫu Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Lịch sử - Địa líSTTMãNội dung nhận xét1LSDL1Biết giữ gìn đồ dùng học tập2LSDL10Cần tự giác học tập3LSDL11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến4LSDL12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến5LSDL13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập6LSDL14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao7LSDL15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà8LSDL16Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục9LSDL17Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập10LSDL18Có cố gắng trong học tập11LSDL19Có tiến bộ trong học tập12LSDL2Biết giúp bạn học tập13LSDL20Hiểu bài và làm bài đầy đủ14LSDL21Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp15LSDL22Hoàn thành công việc được giao16LSDL23Hoàn thành nhiệm vụ được giao17LSDL24Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học18LSDL25Tập trung, lắng nghe trong giờ học19LSDL26Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập20LSDL27Tiếp thu bài chậm21LSDL28Tiếp thu bài nhanh22LSDL29Tự giác học tập23LSDL3Biết hợp tác với bạ24LSDL30Tự giác tham gia vào công việc nhóm25LSDL31Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý26LSDL32Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập27LSDL4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập28LSDL5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao29LSDL6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa30LSDL7Cần tích cực chủ động trong học tập31LSDL8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục32LSDL9Cần tích cực tự học5. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Khoa họcSTTMãNội dung nhận xét1KH1Biết giữ gìn đồ dùng học tập2KH10Cần tự giác học tập3KH11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến4KH12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến5KH13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập6KH14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao7KH15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà8KH16Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục9KH17Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập10KH18Có cố gắng trong học tập11KH19Có tiến bộ trong học tập12KH2Biết giúp bạn học tập13KH20Hiểu bài và làm bài đầy đủ14KH21Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp15KH22Hoàn thành công việc được giao16KH23Hoàn thành nhiệm vụ được giao17KH24Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học18KH25Tập trung, lắng nghe trong giờ học19KH26Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập20KH27Tiếp thu bài chậm21KH28Tiếp thu bài nhanh22KH29Tự giác học tập23KH3Biết hợp tác với bạ24KH30Tự giác tham gia vào công việc nhóm25KH31Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý26KH32Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập27KH4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập28KH5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao29KH6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa30KH7Cần tích cực chủ động trong học tập31KH8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục32KH9Cần tích cực tự học6. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Mĩ thuậtSTTMãNội dung nhận xét1MT1Biết giữ gìn đồ dùng học tập2MT10Cần tự giác học tập3MT11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến4MT12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến5MT13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập6MT14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao7MT15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà8MT16Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục9MT17Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập10MT18Có cố gắng trong học tập11MT19Có tiến bộ trong học tập12MT2Biết giúp bạn học tập13MT20Hiểu bài và làm bài đầy đủ14MT21Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp15MT22Hoàn thành công việc được giao16MT23Hoàn thành nhiệm vụ được giao17MT24Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học18MT25Tập trung, lắng nghe trong giờ học19MT26Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập20MT27Tiếp thu bài chậm21MT28Tiếp thu bài nhanh22MT29Tự giác học tập23MT3Biết hợp tác với bạ24MT30Tự giác tham gia vào công việc nhóm25MT31Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý26MT32Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập27MT4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập28MT5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao29MT6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa30MT7Cần tích cực chủ động trong học tập31MT8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục32MT9Cần tích cực tự học7. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Kĩ thuậtSTTMãNội dung nhận xét1Kt1Biết giữ gìn đồ dùng học tập2Kt10Cần tự giác học tập3Kt11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến4Kt12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến5Kt13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập6Kt14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao7Kt15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà8Kt16Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục9Kt17Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập10Kt18Có cố gắng trong học tập11Kt19Có tiến bộ trong học tập12Kt2Biết giúp bạn học tập13Kt20Hiểu bài và làm bài đầy đủ14Kt21Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp15Kt22Hoàn thành công việc được giao16Kt23Hoàn thành nhiệm vụ được giao17Kt24Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học18Kt25Tập trung, lắng nghe trong giờ học19Kt26Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập20Kt27Tiếp thu bài chậm21Kt28Tiếp thu bài nhanh22Kt29Tự giác học tập23Kt3Biết hợp tác với bạ24Kt30Tự giác tham gia vào công việc nhóm25Kt31Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý26Kt32Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập27Kt4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập28Kt5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao29Kt6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa30Kt7Cần tích cực chủ động trong học tập31Kt8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục32Kt9Cần tích cực tự học8. Đánh giá nhận xét năng lựcSTTMãNội dung nhận xét1cc1Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ2cc10Chưa mạnh dạn trong giao tiếp3cc11Chưa tích cực tham gia lao động4cc12Có ý thức giữ vệ sinh chung5cc13Cởi mở, thân thiện6cc14Dễ làm quen và kết bạn7cc15Đi học đều, đúng giờ8cc16Đoàn kết với bạn bè9cc17Hòa thuận với bạn bè10cc18Kính trọng thầy cô11cc19Mạnh dạn trong giao tiếp12cc2Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè13cc20Ngoan, lễ phép, trung thực14cc21Ngoan, thật thà, lẽ phép15cc22Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân16cc23Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy17cc24Tính tập trung, kỉ luật chưa cao18cc25Tôn trọng tình bạn19cc26Tự phục vụ, tự quản tốt20cc27Yêu gia đình và người thân21cc28Yêu quý thầy cô và bạn bè22cc29Yêu thương bạn bè23cc3Biết tham gia việc lớp, việc trường24cc30Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè25cc4Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ26cc5Cần chấp hành nội quy lớp học27cc6Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp28cc7Cần tích cực chủ động trong học tập29cc8Chăm học, chăm làm30cc9Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp9. Đánh giá nhận xét phẩm chấtSTTMãNội dung nhận xét1shl1Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ2shl10Chưa mạnh dạn trong giao tiếp3shl11Chưa tích cực tham gia lao động4shl12Có ý thức giữ vệ sinh chung5shl13Cởi mở, thân thiện6shl14Dễ làm quen và kết bạn7shl15Đi học đều, đúng giờ8shl16Đoàn kết với bạn bè9shl17Hòa thuận với bạn bè10shl18Kính trọng thầy cô11shl19Mạnh dạn trong giao tiếp12shl2Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè13shl20Ngoan, lễ phép, trung thực14shl21Ngoan, thật thà, lẽ phép15shl22Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân16shl23Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy17shl24Tính tập trung, kỉ luật chưa cao18shl25Tôn trọng tình bạn19shl26Tự phục vụ, tự quản tốt20shl27Yêu gia đình và người thân21shl28Yêu quý thầy cô và bạn bè22shl29Yêu thương bạn bè23shl3Biết tham gia việc lớp, việc trường24shl30Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè25shl4Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ26shl5Cần chấp hành nội quy lớp học27shl6Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp28shl7Cần tích cực chủ động trong học tập29shl8Chăm học, chăm làm30shl9Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp10. Đánh giá nhận xét nhanh môn Đạo đứcSTTMãNội dung nhận xét1DD1Biết giữ gìn đồ dùng học tập2DD10Cần tự giác học tập3DD11Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến4DD12Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến5DD13Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập6DD14Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao7DD15Chưa hoàn thành bài tập ở nhà8DD16Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục9DD17Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập10DD18Có cố gắng trong học tập11DD19Có tiến bộ trong học tập12DD2Biết giúp bạn học tập13DD20Hiểu bài và làm bài đầy đủ14DD21Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp15DD22Hoàn thành công việc được giao16DD23Hoàn thành nhiệm vụ được giao17DD24Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học18DD25Tập trung, lắng nghe trong giờ học19DD26Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập20DD27Tiếp thu bài chậm21DD28Tiếp thu bài nhanh22DD29Tự giác học tập23DD3Biết hợp tác với bạ24DD30Tự giác tham gia vào công việc nhóm25DD31Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý26DD32Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập27DD4Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập28DD5Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao29DD6Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa30DD7Cần tích cực chủ động trong học tập31DD8Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục32DD9Cần tích cực tự học11. Nhận xét môn Tin họcHoạt động giáo dục Kiến thức, kỹ năng- Hoàn thành bài thực hành, có kỹ năng gõ phím- Bài thực hành tốt, nhận thức kiến thức nhanh- Có kỹ năng gõ phím, hoàn thành nội dung thực hành- Vận dụng tốt quy tắc gõ 10 ngón tay- Nhận thức nhanh, hoàn thành tốt nội dung thực hành- Hiểu bài nhanh, nắm kiến thức tương đối tốt- Thực hiện đúng, đủ theo yêu cầu của thầy cô- Vận dụng tốt, 10 ngón tay, hoàn thành bài thực hành- Nắm kiến thức môn học tương đối tốt- Có kỹ năng soạn thảo văn bản- Có tinh thần tự giác học tập- Nắm được kiến thức cơ bản của môn học, hoàn thànhNội dung thực hành- Thực hành đúng theo yêu cầu của thầy cô- Hiểu bài nhanh, có ý thức xây dựng bài- Có kỹ năng soạn thảo văn bản- Biết tự giác học tập, kết quả học tập tương đối tốt- Có kỹ năng gõ phím, kỹ năng soạn thảo tương đối tốt- Em hoàn thành kiến thức cơ bản- Thực hiện đúng, đủ theo yêu cầu của thầy cô- Hoàn thành kiến thức cơ bản, cần gõ phím nhanh hơn- Quan sát các phím tốt, có kỹ năng soạn thảo văn bản- Thực hiện đúng đủ theo yêu cầu của giáo viên- Em nhận thức được kiến thức cơ bản của môn học- Hiểu bài nhanh, có ý thức xây dựng bài- Vận dụng tốt 10 ngón tay khi gõ phím- Em nhận thức được kiến thức cơ bản của môn học- Có kỹ năng soạn thảo văn bản- Nhận thức nhanh, hoàn thành tốt nội dung thực hành- Vận dụng tốt, 10 ngón tay, hoàn thành bài thực hành- Có kỹ năng soạn thảo văn bản- Biết tự giác học tập, kết quả học tập tương đối tốt- Có kỹ năng gõ phím, kỹ năng soạn thảo tương đối tốt- Em hoàn thành kiến thức cơ bản12. Môn Tự nhiên và Xã hộiChăm học, tiếp thu bài thành nội dung các bài học ở giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người Mẫu nhận xét môn Thể dụcTập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ cách chơi và tham gia được các Trò hợp đúng hàng dọc và điểm số cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng hiện được bài Thể dục phát triển chungHoàn thiện bài Thể dục phát triển chungThực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò hợp tác với bạn trong khi tạo, linh hoạt trong khi hiện các động tác theo đúng nhịp bài Thể dục phát triển hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ hiện được những động tác Đội hình đội chào, báo cáo và xin phép khi ra vào hiện được đi thường theo cách chơi và tham gia được Trò cách đi thường theo hàng hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ cực tham gia tập hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ hiện được những bài tập phối hợp và khéo gia được các trò chơi đúng cực, sáng tạo trong khi hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái hiện được đi chuyển hướng phải, hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ hoạt, sáng tạo trong học hiện đầy đủ các bài tập trên cực và siêng năng tập hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc tác, đoàn kết với bạn trong khi hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng tổ chức được nhóm chơi Trò hiện các động tác đúng phương hướng và biên khiển được chơi trò chơi đơn giản trong dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn Mẫu nhận xét Môn ngoại ngữNhận xét về kiến thức, kĩ năng Môn học và hoạt động giáo dục Ghi nội dung học sinh vượt trội hoặc điểm yếu cần khắc phụcHoàn thành rất tốt nội dung bài năng nghe nói tốt, giọng đọc to, rõ, trôi được nội dung bài vững cấu trúc câu, nhớ và hiểu các từ kỹ năng nghe, nói, đọc, viết to, rõ, trôi chảy, hoàn thành bài tập thành khá tốt nội dung các bài vận dụng các mẫu câu đã kỹ năng có tiến cường luyện tập thêm về trọng âm và ngữ năng giao tiếp tương đối tốt, chú ý thêm về cử chỉ, điệu bộ, nét năng nghe, nói tốt, cần luyện tập thêm về kỹ năng năng nói sẽ hoàn thiện hơn nếu em biết kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ và ánh gắng luyện tập thêm về cách phát âm các từ có đuôi “s/es”, “ed”.Chú ý các âm khó “r”, “s”, “j”, “z”, “t”, “k”, “c” trong khi nói hoặc thu kiến thức tốt nhưng sử dụng cấu trúc câu còn to, rõ, trôi chảy nhưng học từ vựng còn hạn thận khi viết các chữ cái khó “f”, “z”, “w”, “p”, “j”.Khả năng sử dụng ngôn ngữ còn hạn luyện tập thêm về kỹ năng dụng từ vựng còn chưa tốt, tiếp thu kiến thức còn rèn luyện thêm về kỹ năng nghe, dụng mẫu câu còn hạn thu kiến thức chưa tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ tinh thần học tập tích cực nhưng cần rèn thêm về kỹ năng dụng cấu trúc câu chưa tốt cần chú ý luyện tập đọc còn nhỏ, hoàn thành rất tốt các nội dung bài vận dụng các mẫu câu nhưng còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc chạp khi nói. Cần luyện tập thêmChưa ghi nhớ được từ vựng, cần trau dồi năng nghe còn hạn chế, khi nghe nên chú ý vào các từ Đánh giá nhận xét môn Mỹ ThuậtSắp xếp được bố cục chặt chẽ, hài hoà, cân đối trong cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, sắm vai được các nhân vật trong được nhiều sản phẩm trang trí đẹp, phong phú, sáng phối hợp màu sắc tươi vui, hình vẽ cân đối, vẽ màu phù cách và tạo được hình 3D mang tính đặc trưng đúng theo yêu cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, có sáng tạo trong vẽ biểu dựng được câu chuyện từ nội dung tranh, bài vẽ có tính sáng tạo được đặc điểm, hình dáng của vật mẫu, hình vẽ cân đối, chọn màu phù dụng được các qui tắc trong trang trí, trí tượng tượng phong trưng bày sản phẩm một cách thu hút, đánh giá được sản cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, biết lựa chọn hình ảnh phù hợp từ ngân hàng hình xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, hình vẽ gần với đây là 13 mẫu nhận xét đánh giá 12 môn tiểu học Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lý, Âm nhạc, Mĩ Thuật, Đạo đức, Chào cờ, Sinh hoạt, Ngoại ngữ, Thể dục, Tự nhiên và Xã hội theo Thông tư nhận xét học sinh tiểu học theo thông tư 22Mẫu nhận xét học sinh tiểu học là lời nhận xét của giảng viên về học sinh ở từng môn học về kết quả học tập, thái độ học tập, năng lực và phẩm chất của học sinh. Các thầy cô giáo đủ sức đọc qua ngay những nhận xét cụ thể về từng môn học như tiếng việt, toán, tự nhiên và xã hội mẫu dưới đây làm gợi ý cho thầy cô khi nghiên cứu và đánh giá về các học sinh trong lớp để nội dung đánh giá được khách quan, chuẩn xác và phong phú đánh giá học sinh tiểu học dưới đây đều được biên soạn theo hợp lý thông tư 22, hướng dẫn ghi nhận xét học bạ tiểu học dành cho các em học sinh từ lớp 1 đến lớp 5. Các giáo viên cần căn cứ vào hiệu quả học tập, tập luyện của học sinh trong suốt kỳ học, năm học để nhận xét cho chuẩn xác và khách quan nhất. Mỗi môn học phương pháp đánh giá sẽ có sự khác nhận xét học sinh tiểu học được quy định rạch ròi, chi tiết tại Thông tư 22 do bộ giáo dục và đào tạo đề ra. Mời các thầy cô giáo cùng tham khảo nội dung mẫu đánh giá học sinh tiểu học để chủ động tìm hiểu những mẹo ghi đánh giá học sinh từ lớp 1 đến lớp 5 sao cho chính xác xét môn học là gì?Nhận xét môn học là việc giáo viên đưa ra những ghi nhận, đánh giá đối với học sinh thông qua quá trình quan sát, theo dõi, trao đổi, kiểm tra, rèn luyện của học sinh trong các môn học như toán, tiếng việt, thể dục, âm nhạc, mỹ thuật…Nhận xét học sinh tiểu học nhằm cung cấp những thông tin chính xác, kịp thời, xác định được thành tích học tập, rèn luyện theo mức độ đáp ứng yêu cầu cần đạt của chương trình giáo dục tiểu học cũng như nhằm nâng cao chất lượng giáo dục. Cụ thể các mục đích mà nhận xét môn học hướng đến như sauNhận xét môn học giúp giáo viên điều chỉnh, đổi mới hình thức tổ chức, phương pháp dạy học; kịp thời phát hiện những cố gắng, tiến bộ của học sinh nhằm động viên, khích lệ học sinh cũng như phát hiện những khó khăn của học sinh trong quá trình học tập để hướng dẫn, giúp đỡ nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả giáo học sinh tự học, tự điều chỉnh cách học, giao tiếp, có hứng thú với việc học tập và rèn luyện để tiến cha mẹ học sinh tham gia vào nhận xét, đánh giá học sinh, tích cực cùng nhà trường trong các hoạt động giáo dục, rèn luyện học các cán bộ quản lý giáo dục kịp thời chỉ đạo các hoạt động giáo dục, đổi mới phương pháp dạy học, nhận xét nhằm đạt hiệu quả giáo cho các tổ chức xã hội nằm được thông tin chính xác, khách quan để phát huy nguồn lực xã hội tham gia đầu tư phát triển giáo khảo thêmCách ghi nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 22Cách ghi nhận xét học bạ lớp 5 theo Thông tư 22Nhận xét học bạ các môn học Lớp 5 theo Thông tư 22Nhận xét học bạ lớp 3 theo Thông tư 22Nhận xét học bạ lớp 2 theo Thông tư 22Hy vọng rằng thầy cô đã tìm thấy được những tài liệu mà bản thân đang tìm kiếm, giúp công việc giảng dạy và học tập được hiệu quả hơn trên VnDoc!Ngoài ra các phương pháp dạy học, kinh nghiệm dạy học, các bài soạn giáo án các thầy cô có thể tham khảo chi tiết tại chuyên mục Dành cho giáo viên. Tại đây là các Tài liệu Tải miễn phí cho các thầy cô tham khảo và sử khảo thêmHướng dẫn ra đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4, 5 theo Thông tư 22Hướng dẫn ra đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4, 5 theo Thông tư 22Lời nhận xét về năng lực chung, năng lực đặc thù, phẩm chất dành cho học sinh Tiểu họcNhận xét học bạ lớp 2 theo Thông tư 27 các mônMẫu nhận xét học bạ học sinh tiểu học môn Giáo dục thể chấtNhận xét các môn học theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét môn Khoa học theo thông tư 22 dành cho giáo viên nhận xét trong học bạ của học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết mẫu nhận xét học bạ môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22 tại đây. Bạn đang xem Mẫu nhận xét môn Khoa học theo thông tư 22 Nhận xét môn Khoa học lớp 1,2,3,4,5 theo thông tư 22 STT Mã Nội dung nhận xét 1 KH1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 KH10 Cần tự giác học tập 3 KH11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 KH12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 KH13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 KH14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 KH15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 KH16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 KH17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 KH18 Có cố gắng trong học tập 11 KH19 Có tiến bộ trong học tập 12 KH2 Biết giúp bạn học tập 13 KH20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 KH21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 KH22 Hoàn thành công việc được giao 16 KH23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 KH24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 KH25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 KH26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 KH27 Tiếp thu bài chậm 21 KH28 Tiếp thu bài nhanh 22 KH29 Tự giác học tập 23 KH3 Biết hợp tác với bạ 24 KH30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 KH31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 KH32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 KH4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 KH5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 KH6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 KH7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 KH8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 KH9 Cần tích cực tự học Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu. Đăng bởi Trường Tiểu học Thủ Lệ Chuyên mục Giáo dục Back to top button
/Blog /Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22 Lời nhận xét đủ các môn theo Thông tư 22 Tháng Hai 7, 2023 admin Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22 giúp thầy cô tham khảo để ghi nhận xét học bạ cho từng học sinh theo Thông tư 22. Năm học 2021 – 2022, học sinh lớp 3, 4, 5 ghi học bạ theo Thông tư 22, còn học sinh lớp 1, 2 ghi theo Thông tư 27. Mẫu nhận xét gồm các môn Toán, Tiếng Việt,Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Âm nhạc, Mĩ Thuật, Kĩ thuật, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Thể dục, Ngoại ngữ, Thủ công. Bên cạnh đó, còn có cả nhận xét năng lực, phẩm chất để thầy cô ghi vào sổ học bạ. Chi tiết mời thầy cô cùng tham khảo bài viết dưới đây của Mẫu nhận xét học bạ tất cả các môn theo Thông tư 22Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 221. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Toán2. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Tiếng Việt3. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Lịch sử – Địa lí4. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Khoa học5. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Mĩ thuật6. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Kĩ thuật7. Đánh giá nhận xét môn Đạo đức8. Đánh giá nhận xét môn môn Tự nhiên và Xã hội9. Đánh giá nhận xét môn Thể dục10. Đánh giá nhận xét môn môn ngoại ngữ11. Đánh giá nhận xét môn Mỹ Thuật12. Đánh giá nhận xét môn Thủ côngLời nhận xét hàng ngày các môn theo thông tư 22Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22Một số nhận xét hàng ngày môn Tiếng Việt theo thông tư 22Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 22Đánh giá nhận xét năng lựcĐánh giá nhận xét phẩm chất Mẫu nhận xét học bạ tất cả các môn theo Thông tư 22 Môn Bạn đang xem Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22 Lời nhận xét đủ các môn theo Thông tư 22 Nhận xét Tiếng Việt – Đọc viết tốt – Nghe, đọc, viết tốt – Kĩ năng nghe viết tốt – Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu – Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn – Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh – Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc – Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát Toán – Tính toán nhanh, giải toán đúng – Thực hành thành thạo các bài tập – Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt – Nắm chắc kiến thức đã học – Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn – Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh Tự nhiên và Xã hội – Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt – Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống – Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ – Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt Đạo đức – Biết xử lí tình huống trong bài tốt – Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học – Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt – Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống – Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn – Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt Thủ công – Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm – Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông – Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu – Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,… – Biết gấp, cắt, dán theo quy trình – Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công Âm nhạc – Thuộc lời ca, giai điệu. – Hát hay, biểu diễn tự nhiên – Có năng khiếu hát và biểu diễn – Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin Mỹ thuật – Vẽ đẹp – Có năng khiếu vẽ – Có năng khiếu nặn các con vật – Vẽ theo mẫu đúng – Biết phối hợp màu sắc khi vẽ – Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên – Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu – Có năng khiếu vẽ theo chủ đề – Biết vẽ, nặn các con vật – Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí. Thể dục – Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng. – Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. – Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. – Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi. – Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng. – Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật. – Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung – Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung – Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng. – Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang. – Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi. – Biết hợp tác với bạn trong khi chơi. – Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi. – Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô. – Thuộc bài Thể dục phát triển chung. – Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô. – Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự. – Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng. – Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ. – Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp. – Thực hiện được đi thường theo nhịp. – Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi. – Biết cách đi thường theo hàng dọc. – Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. – Tích cực tham gia tập luyện. – Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. – Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo. – Tham gia được các trò chơi đúng luật. – Tích cực, sáng tạo trong khi chơi. – Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc. – Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang. – Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng. – Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái. – Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. – Linh hoạt, sáng tạo trong học tập. – Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp. – Tích cực và siêng năng tập luyện. – Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. – Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi. – Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi. – Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ. – Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện. – Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học. – Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện. – Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học. – Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn. – Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích. – Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi. – Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ. – Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm. – Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt. – Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản. Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22 1. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Toán STT Mã Nội dung nhận xét 1 Tt1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 Tt10 Cần tự giác học tập 3 Tt11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 Tt12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 Tt13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 Tt14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 Tt15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 Tt16 Chưa thuộc bảng cửu chương 9 Tt17 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 10 Tt18 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 11 Tt19 Có cố gắng trong học tập 12 Tt2 Biết giúp bạn học tập 13 Tt20 Có tiến bộ trong học tập 14 Tt21 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 15 Tt22 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 16 Tt23 Hoàn thành công việc được giao 17 Tt24 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 18 Tt25 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 19 Tt26 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 20 Tt27 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 21 Tt28 Tiếp thu bài chậm 22 Tt29 Tiếp thu bài nhanh 23 Tt3 Biết hợp tác với bạn 24 Tt30 Tính toán còn chậm 25 Tt31 Tính toàn còn nhầm lẫn 26 Tt32 Tính toán còn sai sót 27 Tt33 Tính toán nhanh, chính xác 28 Tt34 Tự giác học tập 29 Tt35 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 30 Tt36 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 31 Tt37 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 32 Tt4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 33 Tt5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 34 Tt6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 35 Tt7 Cần tích cực chủ động trong học tập 36 Tt8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 37 Tt9 Cần tích cực tự học 2. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Tiếng Việt STT Mã Nội dung nhận xét 1 TV1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 TV10 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 3 TV11 Cần tích cực tự học 4 TV12 Cần tự giác học tập 5 TV13 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 6 TV14 Chữ viết chưa cẩn thận 7 TV15 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 8 TV16 Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học 9 TV17 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 TV18 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 11 TV19 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 12 TV2 Biết giúp bạn học tập 13 TV20 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 14 TV21 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 15 TV22 Có cố gắng trong học tập 16 TV23 Có tiến bộ trong học tập 17 TV24 Đọc to, rõ ràng 18 TV25 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 19 TV26 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 20 TV27 Hoàn thành công việc được giao 21 TV28 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 22 TV29 Kỹ năng phát âm tương đối tốt 23 TV3 Biết hợp tác với bạn 24 TV30 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 25 TV31 Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm 26 TV32 Nhớ từ, vận dụng tốt 27 TV33 Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc 28 TV34 Phát âm tương đối tốt 29 TV35 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 30 TV36 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 31 TV37 Tiếp thu bài chậm 32 TV38 Tiếp thu bài nhanh 33 TV39 Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả 34 TV4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 35 TV40 Tự giác học tập 36 TV41 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 37 TV42 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 38 TV43 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 39 TV44 Viết chữ đẹp 40 TV45 Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân 41 TV46 Viết văn sáng tạo 42 TV5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 43 TV6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 44 TV7 Cần rèn đọc nhiều hơn 45 TV8 Cần rèn phát âm nhiều hơn 46 TV9 Cần tích cực chủ động trong học tập 3. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Lịch sử – Địa lí STT Mã Nội dung nhận xét 1 LSDL1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 LSDL10 Cần tự giác học tập 3 LSDL11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 LSDL12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 LSDL13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 LSDL14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 LSDL15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 LSDL16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 LSDL17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 LSDL18 Có cố gắng trong học tập 11 LSDL19 Có tiến bộ trong học tập 12 LSDL2 Biết giúp bạn học tập 13 LSDL20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 LSDL21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 LSDL22 Hoàn thành công việc được giao 16 LSDL23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 LSDL24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 LSDL25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 LSDL26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 LSDL27 Tiếp thu bài chậm 21 LSDL28 Tiếp thu bài nhanh 22 LSDL29 Tự giác học tập 23 LSDL3 Biết hợp tác với bạ 24 LSDL30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 LSDL31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 LSDL32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 LSDL4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 LSDL5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 LSDL6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 LSDL7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 LSDL8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 LSDL9 Cần tích cực tự học 4. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Khoa học STT Mã Nội dung nhận xét 1 KH1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 KH10 Cần tự giác học tập 3 KH11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 KH12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 KH13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 KH14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 KH15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 KH16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 KH17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 KH18 Có cố gắng trong học tập 11 KH19 Có tiến bộ trong học tập 12 KH2 Biết giúp bạn học tập 13 KH20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 KH21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 KH22 Hoàn thành công việc được giao 16 KH23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 KH24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 KH25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 KH26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 KH27 Tiếp thu bài chậm 21 KH28 Tiếp thu bài nhanh 22 KH29 Tự giác học tập 23 KH3 Biết hợp tác với bạ 24 KH30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 KH31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 KH32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 KH4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 KH5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 KH6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 KH7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 KH8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 KH9 Cần tích cực tự học 5. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Mĩ thuật STT Mã Nội dung nhận xét 1 MT1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 MT10 Cần tự giác học tập 3 MT11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 MT12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 MT13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 MT14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 MT15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 MT16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 MT17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 MT18 Có cố gắng trong học tập 11 MT19 Có tiến bộ trong học tập 12 MT2 Biết giúp bạn học tập 13 MT20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 MT21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 MT22 Hoàn thành công việc được giao 16 MT23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 MT24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 MT25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 MT26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 MT27 Tiếp thu bài chậm 21 MT28 Tiếp thu bài nhanh 22 MT29 Tự giác học tập 23 MT3 Biết hợp tác với bạ 24 MT30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 MT31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 MT32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 MT4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 MT5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 MT6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 MT7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 MT8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 MT9 Cần tích cực tự học 6. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Kĩ thuật STT Mã Nội dung nhận xét 1 Kt1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 Kt10 Cần tự giác học tập 3 Kt11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 Kt12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 Kt13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 Kt14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 Kt15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 Kt16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 Kt17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 Kt18 Có cố gắng trong học tập 11 Kt19 Có tiến bộ trong học tập 12 Kt2 Biết giúp bạn học tập 13 Kt20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 Kt21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 Kt22 Hoàn thành công việc được giao 16 Kt23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 Kt24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 Kt25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 Kt26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 Kt27 Tiếp thu bài chậm 21 Kt28 Tiếp thu bài nhanh 22 Kt29 Tự giác học tập 23 Kt3 Biết hợp tác với bạ 24 Kt30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 Kt31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 Kt32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 Kt4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 Kt5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 Kt6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 Kt7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 Kt8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 Kt9 Cần tích cực tự học 7. Đánh giá nhận xét môn Đạo đức STT Mã Nội dung nhận xét 1 DD1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 DD10 Cần tự giác học tập 3 DD11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 DD12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 DD13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 DD14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 DD15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 DD16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 DD17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 DD18 Có cố gắng trong học tập 11 DD19 Có tiến bộ trong học tập 12 DD2 Biết giúp bạn học tập 13 DD20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 DD21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 DD22 Hoàn thành công việc được giao 16 DD23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 DD24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 DD25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 DD26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 DD27 Tiếp thu bài chậm 21 DD28 Tiếp thu bài nhanh 22 DD29 Tự giác học tập 23 DD3 Biết hợp tác với bạ 24 DD30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 DD31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 DD32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 DD4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 DD5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 DD6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 DD7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 DD8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 DD9 Cần tích cực tự học 8. Đánh giá nhận xét môn môn Tự nhiên và Xã hội Chăm học, tiếp thu bài nhanh. Hoàn thành nội dung các bài học ở HKI. Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác. 9. Đánh giá nhận xét môn Thể dục Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng. Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi. Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng. Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật. Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng. Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang. Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi. Biết hợp tác với bạn trong khi chơi. Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi. Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô. Thuộc bài Thể dục phát triển chung. Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô. Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự. Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ. Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp. Thực hiện được đi thường theo nhịp. Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi. Biết cách đi thường theo hàng dọc. Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Tích cực tham gia tập luyện. Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo. Tham gia được các trò chơi đúng luật. Tích cực, sáng tạo trong khi chơi. Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc. Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang. Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng. Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái. Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. Linh hoạt, sáng tạo trong học tập. Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp. Tích cực và siêng năng tập luyện. Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi. Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi. Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ. Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện. Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học. Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện. Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học. Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn. Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích. Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi. Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ. Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm. Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt. Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản. 10. Đánh giá nhận xét môn môn ngoại ngữ Nhận xét về kiến thức, kĩ năng Môn học và hoạt động giáo dục Ghi nội dung học sinh vượt trội hoặc điểm yếu cần khắc phục Hoàn thành rất tốt nội dung bài học. Kỹ năng nghe nói tốt, giọng đọc to, rõ, trôi chảy. Nắm được nội dung bài học. Nắm vững cấu trúc câu, nhớ và hiểu các từ vựng. Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tốt. Đọc to, rõ, trôi chảy, hoàn thành bài tập tốt. Hoàn thành khá tốt nội dung các bài học. Biết vận dụng các mẫu câu đã học. Các kỹ năng có tiến bộ. Tăng cường luyện tập thêm về trọng âm và ngữ điệu. Kỹ năng giao tiếp tương đối tốt, chú ý thêm về cử chỉ, điệu bộ, nét mặt. Kỹ năng nghe, nói tốt, cần luyện tập thêm về kỹ năng đọc. Kỹ năng nói sẽ hoàn thiện hơn nếu em biết kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ và ánh mắt. Cố gắng luyện tập thêm về cách phát âm các từ có đuôi “s/es”, “ed”. Chú ý các âm khó “r”, “s”, “j”, “z”, “t”, “k”, “c” trong khi nói hoặc đọc. Tiếp thu kiến thức tốt nhưng sử dụng cấu trúc câu còn chậm. Đọc to, rõ, trôi chảy nhưng học từ vựng còn hạn chế. Cẩn thận khi viết các chữ cái khó “f”, “z”, “w”, “p”, “j”. Khả năng sử dụng ngôn ngữ còn hạn chế. Cần luyện tập thêm về kỹ năng viết. Sử dụng từ vựng còn chưa tốt, tiếp thu kiến thức còn chậm. Cần rèn luyện thêm về kỹ năng nghe, nói. Sử dụng mẫu câu còn hạn chế. Tiếp thu kiến thức chưa tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ yếu. Có tinh thần học tập tích cực nhưng cần rèn thêm về kỹ năng đọc. Sử dụng cấu trúc câu chưa tốt cần chú ý luyện tập thêm. Giọng đọc còn nhỏ, hoàn thành rất tốt các nội dung bài học. Biết vận dụng các mẫu câu nhưng còn chậm. Còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc mới. Chậm chạp khi nói. Cần luyện tập thêm Chưa ghi nhớ được từ vựng, cần trau dồi thêm. Kỹ năng nghe còn hạn chế, khi nghe nên chú ý vào các từ khóa. 11. Đánh giá nhận xét môn Mỹ Thuật Sắp xếp được bố cục chặt chẽ, hài hoà, cân đối trong tranh. Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, sắm vai được các nhân vật trong tranh. Tạo được nhiều sản phẩm trang trí đẹp, phong phú, sáng tạo. Biết phối hợp màu sắc tươi vui, hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp. Biết cách và tạo được hình 3D mang tính đặc trưng đúng theo yêu cầu. Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, có sáng tạo trong vẽ biểu cảm. Xây dựng được câu chuyện từ nội dung tranh, bài vẽ có tính sáng tạo cao. Vẽ được đặc điểm, hình dáng của vật mẫu, hình vẽ cân đối, chọn màu phù hợp. Áp dụng được các qui tắc trong trang trí, trí tưởng tượng phong phú. Biết trưng bày sản phẩm một cách thu hút, đánh giá được sản phẩm. Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, biết lựa chọn hình ảnh phù hợp từ ngân hàng hình ảnh. Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, hình vẽ gần với mẫu. 12. Đánh giá nhận xét môn Thủ công Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,… Biết gấp, cắt, dán theo quy trình Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công Lời nhận xét hàng ngày các môn theo thông tư 22 Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22 Em đã tóm tắt, giải thành thạo và trình bày khoa học bài toán. Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng em cần rèn thêm tính toán sai kết quả Em làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. Đáng khen! Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn. Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn. Một số nhận xét hàng ngày môn Tiếng Việt theo thông tư 22 Em viết chữ khá đều nét nhưng nên chú ý viết đúng điểm dừng bút của con chữ … nhé! tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên. Viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ … tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên. Viết chưa đúng nét khuyết trên của chữ …. h, l, k, hay b… Viết nên chú ý nét khuyết dưới của chữ … g, y nhé. Viết có tiến bộ nhiều nhưng chú ý bớt gạch xoá nhé! Chú ý nét nối giữa 2 con chữ … để viết cho đúng nhé! Em nên chủ động rèn chữ viết. Nhất là chú ý dựa vào đường kẻ dọc chữ viết thẳng đều hơn nhé! Viết nên chú ý độ rộng nét khuyết trên và độ cao nét móc hai đầu ở chữ h. Chú ý để viết đúng dòng kẻ và độ rộng chữ … nhé! Viết chú ý dựa vào đường kẻ dọc của vở nhé! Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ. Nên chú ý mẫu chữ … khi viết nhé! Viết có tiến bộ nhưng nên chú ý thêm điểm đặt bút của chữ … nhé! Chữ viết khá đều và đẹp. Nhưng chú ý điểm đặt bút chữ…nhiều hơn nhé! Em còn viết sai khoảng cách giữa các con chữ. Cần viết chữ nắn nót hơn. Cố gắng viết đúng độ cao các con chữ. Bài viết sạch, đẹp, chữ viết khá đều nét. Chú ý viết đúng độ cao con chữ r, s hơn. Em viết nét khuyết trên của con chữ b, h, l, k chưa được đẹp, cần cố gắng hơn. Bài viết có tiến bộ, cần phát huy. Em viết đúng mẫu chữ, nhưng nắn nót thêm chút nữa thì chữ của em sẽ đẹp hơn. Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Biết cách trình bày bài, chữ viết tương đối. Chữ viết đều nét, bài viết sạch đẹp. Cần viết đúng độ cao, độ rộng các con chữ. Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ hơn. Chú ý trình bày bài viết đúng qui định, sạch đẹp hơn. Có ý thức rèn chữ, giữ vở tốt. Bài viết còn tẩy xóa nhiều, cố gắng viết đúng hơn. Chú ý viết dấu thanh đúng vị trí. Cần rèn chữ, giữ vở sạch hơn nhé! Điểm dừng bút chưa đúng qui định. Chú ý cách nối nét giữa các con chữ. Cố gắng viết chữ đều nét, đẹp hơn nhé! Em viết chưa đúng còn sai chính tả, cần cố gắng hơn. Rèn thêm chữ viết khi ở nhà. Nhìn kĩ để viết đúng mẫu hơn. * Kể chuyện Em đã kể được từng đoạn theo nội dung bức tranh, lời kể hấp dẫn. Hợp tác tốt trong nhóm. Kể chuyện hay, phân vai nhân vật tốt. Em đã kể được nội dung câu chuyện nhưng cần cố gắng thể hiện lời của nhân vật. * Luyện từ và câu Vốn từ của con rất tốt/ tốt/khá tốt. Vốn từ của con còn hạn chế, cần luyện tìm từ nhiều hơn nhé. * Nhận xét về phần Câu có thể Con đặt câu đúng rồi. Con đặt câu hay lắm. Cần phát huy nhé Em cần chú ý trong cách dùng từ, đặt câu. Em cần chú ý sử dụng dấu ngắt câu. * Tập làm văn Con có năng khiếu làm văn lắm. Câu văn hay biết dùng từ ngữ gợi tả tốt Bài văn biết chọn hình ảnh đẹp, từ ngữ đặc sắc. Em cần chú ý trong cách dùng từ, đặt câu nhé. Em cần chú ý sắp xếp các ý trong bài văn nhé… Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 22 Đánh giá nhận xét năng lực STT Mã Nội dung nhận xét 1 cc1 Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 2 cc10 Chưa mạnh dạn trong giao tiếp 3 cc11 Chưa tích cực tham gia lao động 4 cc12 Có ý thức giữ vệ sinh chung 5 cc13 Cởi mở, thân thiện 6 cc14 Dễ làm quen và kết bạn 7 cc15 Đi học đều, đúng giờ 8 cc16 Đoàn kết với bạn bè 9 cc17 Hòa thuận với bạn bè 10 cc18 Kính trọng thầy cô 11 cc19 Mạnh dạn trong giao tiếp 12 cc2 Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè 13 cc20 Ngoan, lễ phép, trung thực 14 cc21 Ngoan, thật thà, lễ phép 15 cc22 Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân 16 cc23 Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy 17 cc24 Tính tập trung, kỉ luật chưa cao 18 cc25 Tôn trọng tình bạn 19 cc26 Tự phục vụ, tự quản tốt 20 cc27 Yêu gia đình và người thân 21 cc28 Yêu quý thầy cô và bạn bè 22 cc29 Yêu thương bạn bè 23 cc3 Biết tham gia việc lớp, việc trường 24 cc30 Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè 25 cc4 Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 26 cc5 Cần chấp hành nội quy lớp học 27 cc6 Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp 28 cc7 Cần tích cực chủ động trong học tập 29 cc8 Chăm học, chăm làm 30 cc9 Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp Đánh giá nhận xét phẩm chất STT Mã Nội dung nhận xét 1 shl1 Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 2 shl10 Chưa mạnh dạn trong giao tiếp 3 shl11 Chưa tích cực tham gia lao động 4 shl12 Có ý thức giữ vệ sinh chung 5 shl13 Cởi mở, thân thiện 6 shl14 Dễ làm quen và kết bạn 7 shl15 Đi học đều, đúng giờ 8 shl16 Đoàn kết với bạn bè 9 shl17 Hòa thuận với bạn bè 10 shl18 Kính trọng thầy cô 11 shl19 Mạnh dạn trong giao tiếp 12 shl2 Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè 13 shl20 Ngoan, lễ phép, trung thực 14 shl21 Ngoan, thật thà, lễ phép 15 shl22 Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân 16 shl23 Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy 17 shl24 Tính tập trung, kỉ luật chưa cao 18 shl25 Tôn trọng tình bạn 19 shl26 Tự phục vụ, tự quản tốt 20 shl27 Yêu gia đình và người thân 21 shl28 Yêu quý thầy cô và bạn bè 22 shl29 Yêu thương bạn bè 23 shl3 Biết tham gia việc lớp, việc trường 24 shl30 Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè 25 shl4 Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 26 shl5 Cần chấp hành nội quy lớp học 27 shl6 Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp 28 shl7 Cần tích cực chủ động trong học tập 29 shl8 Chăm học, chăm làm 30 shl9 Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp Đăng bởi Chuyên mục Biểu mẫu giáo dục Bản quyền bài viết thuộc trường Mọi hành vi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ Trường Related Articles Top 999+ hình ảnh nhỏ cute – Bộ Sưu Tập hình ảnh nhỏ cute Cực Chất Full 4K Top 999+ hình ảnh hài – Bộ Sưu Tập hình ảnh hài Cực Chất Full 4K Top 999+ hình noel – Bộ Sưu Tập hình noel Cực Chất Full 4K Top 999+ hình nền đẹp 3d dễ thương – Bộ Sưu Tập hình nền đẹp 3d dễ thương Cực Chất Full 4K Top 999+ hình ảnh ngôi nhà – Bộ Sưu Tập hình ảnh ngôi nhà Cực Chất Full 4K Top 999+ hình siêu nhân – Bộ Sưu Tập hình siêu nhân Cực Chất Full 4K Trả lời
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22 giúp thầy cô tham khảo để ghi nhận xét học bạ cho từng học sinh theo Thông tư 22. Năm học 2021 – 2022, học sinh lớp 3, 4, 5 ghi học bạ theo Thông tư 22, còn học sinh lớp 1, 2 ghi theo Thông tư 27. Mẫu nhận xét gồm các môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Âm nhạc, Mĩ Thuật, Kĩ thuật, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Thể dục, Ngoại ngữ, Thủ công. Bên cạnh đó, còn có cả nhận xét năng lực, phẩm chất để thầy cô ghi vào sổ học bạ. Chi tiết mời thầy cô cùng tham khảo bài viết dưới đây của THPT Ngô Thì Nhậm Mẫu nhận xét học bạ tất cả các môn theo Thông tư 22Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 221. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Toán2. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Tiếng Việt3. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Lịch sử – Địa lí4. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Khoa học5. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Mĩ thuật6. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Kĩ thuật7. Đánh giá nhận xét môn Đạo đức8. Đánh giá nhận xét môn môn Tự nhiên và Xã hội9. Đánh giá nhận xét môn Thể dục10. Đánh giá nhận xét môn môn ngoại ngữ11. Đánh giá nhận xét môn Mỹ Thuật12. Đánh giá nhận xét môn Thủ côngLời nhận xét hàng ngày các môn theo thông tư 22Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22Một số nhận xét hàng ngày môn Tiếng Việt theo thông tư 22Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 22Đánh giá nhận xét năng lựcĐánh giá nhận xét phẩm chất Môn Bạn đang xem Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22 Lời nhận xét đủ các môn theo Thông tư 22 Nhận xét Tiếng Việt – Đọc viết tốt – Nghe, đọc, viết tốt – Kĩ năng nghe viết tốt – Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu – Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn – Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh – Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc – Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát Toán – Tính toán nhanh, giải toán đúng – Thực hành thành thạo các bài tập – Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt – Nắm chắc kiến thức đã học – Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn – Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh Tự nhiên và Xã hội – Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt – Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống – Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ – Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt Đạo đức – Biết xử lí tình huống trong bài tốt – Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học – Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt – Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống – Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn – Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt Thủ công – Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm – Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông – Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu – Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,… – Biết gấp, cắt, dán theo quy trình – Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công Âm nhạc – Thuộc lời ca, giai điệu. – Hát hay, biểu diễn tự nhiên – Có năng khiếu hát và biểu diễn – Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin Mỹ thuật – Vẽ đẹp – Có năng khiếu vẽ – Có năng khiếu nặn các con vật – Vẽ theo mẫu đúng – Biết phối hợp màu sắc khi vẽ – Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên – Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu – Có năng khiếu vẽ theo chủ đề – Biết vẽ, nặn các con vật – Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí. Thể dục – Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng. – Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. – Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. – Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi. – Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng. – Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật. – Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung – Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung – Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng. – Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang. – Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi. – Biết hợp tác với bạn trong khi chơi. – Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi. – Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô. – Thuộc bài Thể dục phát triển chung. – Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô. – Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự. – Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng. – Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ. – Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp. – Thực hiện được đi thường theo nhịp. – Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi. – Biết cách đi thường theo hàng dọc. – Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. – Tích cực tham gia tập luyện. – Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. – Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo. – Tham gia được các trò chơi đúng luật. – Tích cực, sáng tạo trong khi chơi. – Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc. – Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang. – Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng. – Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái. – Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. – Linh hoạt, sáng tạo trong học tập. – Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp. – Tích cực và siêng năng tập luyện. – Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. – Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi. – Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi. – Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ. – Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện. – Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học. – Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện. – Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học. – Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn. – Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích. – Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi. – Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ. – Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm. – Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt. – Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản. Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22 1. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Toán STT Mã Nội dung nhận xét 1 Tt1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 Tt10 Cần tự giác học tập 3 Tt11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 Tt12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 Tt13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 Tt14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 Tt15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 Tt16 Chưa thuộc bảng cửu chương 9 Tt17 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 10 Tt18 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 11 Tt19 Có cố gắng trong học tập 12 Tt2 Biết giúp bạn học tập 13 Tt20 Có tiến bộ trong học tập 14 Tt21 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 15 Tt22 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 16 Tt23 Hoàn thành công việc được giao 17 Tt24 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 18 Tt25 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 19 Tt26 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 20 Tt27 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 21 Tt28 Tiếp thu bài chậm 22 Tt29 Tiếp thu bài nhanh 23 Tt3 Biết hợp tác với bạn 24 Tt30 Tính toán còn chậm 25 Tt31 Tính toàn còn nhầm lẫn 26 Tt32 Tính toán còn sai sót 27 Tt33 Tính toán nhanh, chính xác 28 Tt34 Tự giác học tập 29 Tt35 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 30 Tt36 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 31 Tt37 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 32 Tt4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 33 Tt5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 34 Tt6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 35 Tt7 Cần tích cực chủ động trong học tập 36 Tt8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 37 Tt9 Cần tích cực tự học 2. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Tiếng Việt STT Mã Nội dung nhận xét 1 TV1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 TV10 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 3 TV11 Cần tích cực tự học 4 TV12 Cần tự giác học tập 5 TV13 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 6 TV14 Chữ viết chưa cẩn thận 7 TV15 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 8 TV16 Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học 9 TV17 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 TV18 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 11 TV19 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 12 TV2 Biết giúp bạn học tập 13 TV20 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 14 TV21 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 15 TV22 Có cố gắng trong học tập 16 TV23 Có tiến bộ trong học tập 17 TV24 Đọc to, rõ ràng 18 TV25 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 19 TV26 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 20 TV27 Hoàn thành công việc được giao 21 TV28 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 22 TV29 Kỹ năng phát âm tương đối tốt 23 TV3 Biết hợp tác với bạn 24 TV30 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 25 TV31 Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm 26 TV32 Nhớ từ, vận dụng tốt 27 TV33 Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc 28 TV34 Phát âm tương đối tốt 29 TV35 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 30 TV36 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 31 TV37 Tiếp thu bài chậm 32 TV38 Tiếp thu bài nhanh 33 TV39 Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả 34 TV4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 35 TV40 Tự giác học tập 36 TV41 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 37 TV42 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 38 TV43 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 39 TV44 Viết chữ đẹp 40 TV45 Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân 41 TV46 Viết văn sáng tạo 42 TV5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 43 TV6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 44 TV7 Cần rèn đọc nhiều hơn 45 TV8 Cần rèn phát âm nhiều hơn 46 TV9 Cần tích cực chủ động trong học tập 3. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Lịch sử – Địa lí STT Mã Nội dung nhận xét 1 LSDL1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 LSDL10 Cần tự giác học tập 3 LSDL11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 LSDL12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 LSDL13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 LSDL14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 LSDL15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 LSDL16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 LSDL17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 LSDL18 Có cố gắng trong học tập 11 LSDL19 Có tiến bộ trong học tập 12 LSDL2 Biết giúp bạn học tập 13 LSDL20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 LSDL21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 LSDL22 Hoàn thành công việc được giao 16 LSDL23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 LSDL24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 LSDL25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 LSDL26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 LSDL27 Tiếp thu bài chậm 21 LSDL28 Tiếp thu bài nhanh 22 LSDL29 Tự giác học tập 23 LSDL3 Biết hợp tác với bạ 24 LSDL30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 LSDL31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 LSDL32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 LSDL4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 LSDL5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 LSDL6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 LSDL7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 LSDL8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 LSDL9 Cần tích cực tự học 4. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Khoa học STT Mã Nội dung nhận xét 1 KH1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 KH10 Cần tự giác học tập 3 KH11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 KH12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 KH13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 KH14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 KH15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 KH16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 KH17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 KH18 Có cố gắng trong học tập 11 KH19 Có tiến bộ trong học tập 12 KH2 Biết giúp bạn học tập 13 KH20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 KH21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 KH22 Hoàn thành công việc được giao 16 KH23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 KH24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 KH25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 KH26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 KH27 Tiếp thu bài chậm 21 KH28 Tiếp thu bài nhanh 22 KH29 Tự giác học tập 23 KH3 Biết hợp tác với bạ 24 KH30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 KH31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 KH32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 KH4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 KH5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 KH6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 KH7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 KH8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 KH9 Cần tích cực tự học 5. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Mĩ thuật STT Mã Nội dung nhận xét 1 MT1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 MT10 Cần tự giác học tập 3 MT11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 MT12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 MT13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 MT14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 MT15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 MT16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 MT17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 MT18 Có cố gắng trong học tập 11 MT19 Có tiến bộ trong học tập 12 MT2 Biết giúp bạn học tập 13 MT20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 MT21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 MT22 Hoàn thành công việc được giao 16 MT23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 MT24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 MT25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 MT26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 MT27 Tiếp thu bài chậm 21 MT28 Tiếp thu bài nhanh 22 MT29 Tự giác học tập 23 MT3 Biết hợp tác với bạ 24 MT30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 MT31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 MT32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 MT4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 MT5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 MT6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 MT7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 MT8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 MT9 Cần tích cực tự học 6. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Kĩ thuật STT Mã Nội dung nhận xét 1 Kt1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 Kt10 Cần tự giác học tập 3 Kt11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 Kt12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 Kt13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 Kt14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 Kt15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 Kt16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 Kt17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 Kt18 Có cố gắng trong học tập 11 Kt19 Có tiến bộ trong học tập 12 Kt2 Biết giúp bạn học tập 13 Kt20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 Kt21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 Kt22 Hoàn thành công việc được giao 16 Kt23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 Kt24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 Kt25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 Kt26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 Kt27 Tiếp thu bài chậm 21 Kt28 Tiếp thu bài nhanh 22 Kt29 Tự giác học tập 23 Kt3 Biết hợp tác với bạ 24 Kt30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 Kt31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 Kt32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 Kt4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 Kt5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 Kt6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 Kt7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 Kt8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 Kt9 Cần tích cực tự học 7. Đánh giá nhận xét môn Đạo đức STT Mã Nội dung nhận xét 1 DD1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập 2 DD10 Cần tự giác học tập 3 DD11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 4 DD12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến 5 DD13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 6 DD14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao 7 DD15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà 8 DD16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục 9 DD17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 10 DD18 Có cố gắng trong học tập 11 DD19 Có tiến bộ trong học tập 12 DD2 Biết giúp bạn học tập 13 DD20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ 14 DD21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp 15 DD22 Hoàn thành công việc được giao 16 DD23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao 17 DD24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học 18 DD25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học 19 DD26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập 20 DD27 Tiếp thu bài chậm 21 DD28 Tiếp thu bài nhanh 22 DD29 Tự giác học tập 23 DD3 Biết hợp tác với bạ 24 DD30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm 25 DD31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý 26 DD32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập 27 DD4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập 28 DD5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao 29 DD6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa 30 DD7 Cần tích cực chủ động trong học tập 31 DD8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục 32 DD9 Cần tích cực tự học 8. Đánh giá nhận xét môn môn Tự nhiên và Xã hội Chăm học, tiếp thu bài nhanh. Hoàn thành nội dung các bài học ở HKI. Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác. 9. Đánh giá nhận xét môn Thể dục Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng. Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi. Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng. Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật. Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng. Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang. Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi. Biết hợp tác với bạn trong khi chơi. Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi. Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô. Thuộc bài Thể dục phát triển chung. Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô. Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự. Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ. Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp. Thực hiện được đi thường theo nhịp. Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi. Biết cách đi thường theo hàng dọc. Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Tích cực tham gia tập luyện. Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo. Tham gia được các trò chơi đúng luật. Tích cực, sáng tạo trong khi chơi. Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc. Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang. Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng. Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái. Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. Linh hoạt, sáng tạo trong học tập. Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp. Tích cực và siêng năng tập luyện. Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi. Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi. Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ. Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện. Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học. Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện. Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học. Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn. Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích. Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi. Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ. Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm. Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt. Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản. 10. Đánh giá nhận xét môn môn ngoại ngữ Nhận xét về kiến thức, kĩ năng Môn học và hoạt động giáo dục Ghi nội dung học sinh vượt trội hoặc điểm yếu cần khắc phục Hoàn thành rất tốt nội dung bài học. Kỹ năng nghe nói tốt, giọng đọc to, rõ, trôi chảy. Nắm được nội dung bài học. Nắm vững cấu trúc câu, nhớ và hiểu các từ vựng. Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tốt. Đọc to, rõ, trôi chảy, hoàn thành bài tập tốt. Hoàn thành khá tốt nội dung các bài học. Biết vận dụng các mẫu câu đã học. Các kỹ năng có tiến bộ. Tăng cường luyện tập thêm về trọng âm và ngữ điệu. Kỹ năng giao tiếp tương đối tốt, chú ý thêm về cử chỉ, điệu bộ, nét mặt. Kỹ năng nghe, nói tốt, cần luyện tập thêm về kỹ năng đọc. Kỹ năng nói sẽ hoàn thiện hơn nếu em biết kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ và ánh mắt. Cố gắng luyện tập thêm về cách phát âm các từ có đuôi “s/es”, “ed”. Chú ý các âm khó “r”, “s”, “j”, “z”, “t”, “k”, “c” trong khi nói hoặc đọc. Tiếp thu kiến thức tốt nhưng sử dụng cấu trúc câu còn chậm. Đọc to, rõ, trôi chảy nhưng học từ vựng còn hạn chế. Cẩn thận khi viết các chữ cái khó “f”, “z”, “w”, “p”, “j”. Khả năng sử dụng ngôn ngữ còn hạn chế. Cần luyện tập thêm về kỹ năng viết. Sử dụng từ vựng còn chưa tốt, tiếp thu kiến thức còn chậm. Cần rèn luyện thêm về kỹ năng nghe, nói. Sử dụng mẫu câu còn hạn chế. Tiếp thu kiến thức chưa tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ yếu. Có tinh thần học tập tích cực nhưng cần rèn thêm về kỹ năng đọc. Sử dụng cấu trúc câu chưa tốt cần chú ý luyện tập thêm. Giọng đọc còn nhỏ, hoàn thành rất tốt các nội dung bài học. Biết vận dụng các mẫu câu nhưng còn chậm. Còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc mới. Chậm chạp khi nói. Cần luyện tập thêm Chưa ghi nhớ được từ vựng, cần trau dồi thêm. Kỹ năng nghe còn hạn chế, khi nghe nên chú ý vào các từ khóa. 11. Đánh giá nhận xét môn Mỹ Thuật Sắp xếp được bố cục chặt chẽ, hài hoà, cân đối trong tranh. Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, sắm vai được các nhân vật trong tranh. Tạo được nhiều sản phẩm trang trí đẹp, phong phú, sáng tạo. Biết phối hợp màu sắc tươi vui, hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp. Biết cách và tạo được hình 3D mang tính đặc trưng đúng theo yêu cầu. Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, có sáng tạo trong vẽ biểu cảm. Xây dựng được câu chuyện từ nội dung tranh, bài vẽ có tính sáng tạo cao. Vẽ được đặc điểm, hình dáng của vật mẫu, hình vẽ cân đối, chọn màu phù hợp. Áp dụng được các qui tắc trong trang trí, trí tưởng tượng phong phú. Biết trưng bày sản phẩm một cách thu hút, đánh giá được sản phẩm. Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, biết lựa chọn hình ảnh phù hợp từ ngân hàng hình ảnh. Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, hình vẽ gần với mẫu. 12. Đánh giá nhận xét môn Thủ công Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,… Biết gấp, cắt, dán theo quy trình Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công Lời nhận xét hàng ngày các môn theo thông tư 22 Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22 Em đã tóm tắt, giải thành thạo và trình bày khoa học bài toán. Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng em cần rèn thêm tính toán sai kết quả Em làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. Đáng khen! Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn. Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn. Một số nhận xét hàng ngày môn Tiếng Việt theo thông tư 22 Em viết chữ khá đều nét nhưng nên chú ý viết đúng điểm dừng bút của con chữ … nhé! tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên. Viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ … tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên. Viết chưa đúng nét khuyết trên của chữ …. h, l, k, hay b… Viết nên chú ý nét khuyết dưới của chữ … g, y nhé. Viết có tiến bộ nhiều nhưng chú ý bớt gạch xoá nhé! Chú ý nét nối giữa 2 con chữ … để viết cho đúng nhé! Em nên chủ động rèn chữ viết. Nhất là chú ý dựa vào đường kẻ dọc chữ viết thẳng đều hơn nhé! Viết nên chú ý độ rộng nét khuyết trên và độ cao nét móc hai đầu ở chữ h. Chú ý để viết đúng dòng kẻ và độ rộng chữ … nhé! Viết chú ý dựa vào đường kẻ dọc của vở nhé! Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ. Nên chú ý mẫu chữ … khi viết nhé! Viết có tiến bộ nhưng nên chú ý thêm điểm đặt bút của chữ … nhé! Chữ viết khá đều và đẹp. Nhưng chú ý điểm đặt bút chữ…nhiều hơn nhé! Em còn viết sai khoảng cách giữa các con chữ. Cần viết chữ nắn nót hơn. Cố gắng viết đúng độ cao các con chữ. Bài viết sạch, đẹp, chữ viết khá đều nét. Chú ý viết đúng độ cao con chữ r, s hơn. Em viết nét khuyết trên của con chữ b, h, l, k chưa được đẹp, cần cố gắng hơn. Bài viết có tiến bộ, cần phát huy. Em viết đúng mẫu chữ, nhưng nắn nót thêm chút nữa thì chữ của em sẽ đẹp hơn. Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Biết cách trình bày bài, chữ viết tương đối. Chữ viết đều nét, bài viết sạch đẹp. Cần viết đúng độ cao, độ rộng các con chữ. Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ hơn. Chú ý trình bày bài viết đúng qui định, sạch đẹp hơn. Có ý thức rèn chữ, giữ vở tốt. Bài viết còn tẩy xóa nhiều, cố gắng viết đúng hơn. Chú ý viết dấu thanh đúng vị trí. Cần rèn chữ, giữ vở sạch hơn nhé! Điểm dừng bút chưa đúng qui định. Chú ý cách nối nét giữa các con chữ. Cố gắng viết chữ đều nét, đẹp hơn nhé! Em viết chưa đúng còn sai chính tả, cần cố gắng hơn. Rèn thêm chữ viết khi ở nhà. Nhìn kĩ để viết đúng mẫu hơn. * Kể chuyện Em đã kể được từng đoạn theo nội dung bức tranh, lời kể hấp dẫn. Hợp tác tốt trong nhóm. Kể chuyện hay, phân vai nhân vật tốt. Em đã kể được nội dung câu chuyện nhưng cần cố gắng thể hiện lời của nhân vật. * Luyện từ và câu Vốn từ của con rất tốt/ tốt/khá tốt. Vốn từ của con còn hạn chế, cần luyện tìm từ nhiều hơn nhé. * Nhận xét về phần Câu có thể Con đặt câu đúng rồi. Con đặt câu hay lắm. Cần phát huy nhé Em cần chú ý trong cách dùng từ, đặt câu. Em cần chú ý sử dụng dấu ngắt câu. * Tập làm văn Con có năng khiếu làm văn lắm. Câu văn hay biết dùng từ ngữ gợi tả tốt Bài văn biết chọn hình ảnh đẹp, từ ngữ đặc sắc. Em cần chú ý trong cách dùng từ, đặt câu nhé. Em cần chú ý sắp xếp các ý trong bài văn nhé… Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 22 Đánh giá nhận xét năng lực STT Mã Nội dung nhận xét 1 cc1 Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 2 cc10 Chưa mạnh dạn trong giao tiếp 3 cc11 Chưa tích cực tham gia lao động 4 cc12 Có ý thức giữ vệ sinh chung 5 cc13 Cởi mở, thân thiện 6 cc14 Dễ làm quen và kết bạn 7 cc15 Đi học đều, đúng giờ 8 cc16 Đoàn kết với bạn bè 9 cc17 Hòa thuận với bạn bè 10 cc18 Kính trọng thầy cô 11 cc19 Mạnh dạn trong giao tiếp 12 cc2 Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè 13 cc20 Ngoan, lễ phép, trung thực 14 cc21 Ngoan, thật thà, lễ phép 15 cc22 Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân 16 cc23 Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy 17 cc24 Tính tập trung, kỉ luật chưa cao 18 cc25 Tôn trọng tình bạn 19 cc26 Tự phục vụ, tự quản tốt 20 cc27 Yêu gia đình và người thân 21 cc28 Yêu quý thầy cô và bạn bè 22 cc29 Yêu thương bạn bè 23 cc3 Biết tham gia việc lớp, việc trường 24 cc30 Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè 25 cc4 Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 26 cc5 Cần chấp hành nội quy lớp học 27 cc6 Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp 28 cc7 Cần tích cực chủ động trong học tập 29 cc8 Chăm học, chăm làm 30 cc9 Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp Đánh giá nhận xét phẩm chất STT Mã Nội dung nhận xét 1 shl1 Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 2 shl10 Chưa mạnh dạn trong giao tiếp 3 shl11 Chưa tích cực tham gia lao động 4 shl12 Có ý thức giữ vệ sinh chung 5 shl13 Cởi mở, thân thiện 6 shl14 Dễ làm quen và kết bạn 7 shl15 Đi học đều, đúng giờ 8 shl16 Đoàn kết với bạn bè 9 shl17 Hòa thuận với bạn bè 10 shl18 Kính trọng thầy cô 11 shl19 Mạnh dạn trong giao tiếp 12 shl2 Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè 13 shl20 Ngoan, lễ phép, trung thực 14 shl21 Ngoan, thật thà, lễ phép 15 shl22 Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân 16 shl23 Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy 17 shl24 Tính tập trung, kỉ luật chưa cao 18 shl25 Tôn trọng tình bạn 19 shl26 Tự phục vụ, tự quản tốt 20 shl27 Yêu gia đình và người thân 21 shl28 Yêu quý thầy cô và bạn bè 22 shl29 Yêu thương bạn bè 23 shl3 Biết tham gia việc lớp, việc trường 24 shl30 Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè 25 shl4 Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 26 shl5 Cần chấp hành nội quy lớp học 27 shl6 Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp 28 shl7 Cần tích cực chủ động trong học tập 29 shl8 Chăm học, chăm làm 30 shl9 Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp Đăng bởi THPT Ngô Thì Nhậm Chuyên mục Biểu mẫu giáo dục
nhận xét môn khoa học theo thông tư 22